Brondby IF giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
![]() Tonni Adamsen 11 | |
![]() Sean Klaiber 13 | |
![]() Pelle Mattsson 17 | |
![]() Nicolai Vallys (Kiến tạo: Sean Klaiber) 26 | |
![]() Yuito Suzuki (Kiến tạo: Daniel Wass) 33 | |
![]() Jens Martin Gammelby (Kiến tạo: Younes Bakiz) 36 | |
![]() Pelle Mattsson 37 | |
![]() Jordi Vanlerberghe (Kiến tạo: Nicolai Vallys) 41 | |
![]() Alexander Busch 44 | |
![]() Tonni Adamsen (Thay: Alexander Lind) 46 | |
![]() Noah Nartey 46 | |
![]() Mileta Rajovic (Thay: Benjamin Tahirovic) 46 | |
![]() Tonni Adamsen (Kiến tạo: Stefan Thordarson) 54 | |
![]() Yuito Suzuki (Kiến tạo: Nicolai Vallys) 58 | |
![]() Filip Bundgaard (Thay: Jordi Vanlerberghe) 62 | |
![]() Sebastian Sebulonsen (Thay: Sean Klaiber) 62 | |
![]() Marko Divkovic (Thay: Clement Bischoff) 62 | |
![]() Mathias Greve (Thay: Noah Nartey) 67 | |
![]() Callum McCowatt (Thay: Anders Klynge) 68 | |
![]() Yuito Suzuki (Kiến tạo: Marko Divkovic) 71 | |
![]() Mads Larsen (Thay: Callum McCowatt) 72 | |
![]() Fredrik Carlsen (Thay: Stefan Thordarson) 72 | |
![]() Jeppe Andersen (Thay: Younes Bakiz) 74 | |
![]() Julius Nielsen (Thay: Mads Freundlich) 74 | |
![]() Filip Bundgaard (Thay: Yuito Suzuki) 77 | |
![]() Oscar Schwartau (Thay: Ohi Anthony Omoijuanfo) 77 | |
![]() Frederik Alves Ibsen 77 | |
![]() Josip Radosevic (Thay: Daniel Wass) 78 | |
![]() Alexander Illum Simmelhack (Thay: Mads Larsen) 80 | |
![]() Andreas Poulsen (Thay: Robin Oestroem) 80 | |
![]() Clement Bischoff (Thay: Marko Divkovic) 82 | |
![]() Jens Martin Gammelby (Thay: Oliver Sonne) 86 | |
![]() Stijn Spierings (Thay: Noah Nartey) 89 | |
![]() Daniel Wass 90+5' |
Thống kê trận đấu Broendby IF vs Silkeborg


Diễn biến Broendby IF vs Silkeborg
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Số lượng khán giả hôm nay là 22538.
Kiểm soát bóng: Brondby IF: 60%, Silkeborg: 40%.
Patrick Pentz giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Robin Oestroem giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Sean Klaiber giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Clement Bischoff từ Brondby IF đã đi hơi xa khi kéo ngã Pelle Mattsson
Josip Radosevic thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Tonni Adamsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Nicolai Vallys thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Nicolai Larsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brondby IF bắt đầu một pha phản công.
Patrick Pentz bắt bóng an toàn khi anh ấy lao ra và bắt gọn bóng.
Anders Klynge từ Silkeborg thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Rasmus Lauritsen chặn thành công cú sút.
Cú sút của Tonni Adamsen bị chặn lại.
Silkeborg bắt đầu một pha phản công.
Josip Radosevic thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Kiểm soát bóng: Brondby IF: 61%, Silkeborg: 39%.
Đội hình xuất phát Broendby IF vs Silkeborg
Broendby IF (3-4-3): Patrick Pentz (1), Jordi Vanlerberghe (30), Frederik Alves Ibsen (32), Jacob Rasmussen (4), Sean Klaiber (31), Noah Teye Nartey (35), Daniel Wass (10), Benjamin Tahirović (8), Clement Bischoff (37), Noah Nartey (35), Yuito Suzuki (28), Nicolai Vallys (7)
Silkeborg (4-3-2-1): Nicolai Larsen (1), Robin Østrøm (3), Pontus Rödin (25), Alexander Busch (40), Jens Martin Gammelby (19), Mads Freundlich (33), Pelle Mattsson (6), Mads Larsen (20), Anders Klynge (21), Younes Bakiz (10), Tonni Adamsen (23)


Thay người | |||
46’ | Benjamin Tahirovic Mileta Rajović | 68’ | Anders Klynge Callum McCowatt |
62’ | Sean Klaiber Sebastian Sebulonsen | 74’ | Younes Bakiz Jeppe Andersen |
62’ | Jordi Vanlerberghe Filip Bundgaard | 74’ | Mads Freundlich Julius Nielsen |
62’ | Clement Bischoff Marko Divkovic | 80’ | Robin Oestroem Andreas Poulsen |
82’ | Marko Divkovic Clement Mutahi Bischoff | 80’ | Mads Larsen Alexander Simmelhack |
89’ | Noah Nartey Stijn Spierings |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Mikkelsen | Andreas Poulsen | ||
Sebastian Sebulonsen | Callum McCowatt | ||
Filip Bundgaard | Aske Andresen | ||
Clement Mutahi Bischoff | Pedro Ganchas | ||
Marko Divkovic | Ramazan Orazov | ||
Stijn Spierings | Jeppe Andersen | ||
Mileta Rajović | Alexander Simmelhack | ||
Ludwig Vraa Jensen | Oskar Boesen | ||
Jacob Broechner Ambaek | Julius Nielsen | ||
Mathias Jensen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Broendby IF
Thành tích gần đây Silkeborg
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 14 | 3 | 5 | 15 | 45 | T B T T T |
2 | ![]() | 22 | 11 | 8 | 3 | 14 | 41 | T T H H B |
3 | ![]() | 22 | 9 | 9 | 4 | 19 | 36 | T T H H B |
4 | ![]() | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | B H H T B |
5 | ![]() | 22 | 10 | 5 | 7 | 3 | 35 | T T B T B |
6 | ![]() | 22 | 8 | 9 | 5 | 10 | 33 | T H H B H |
7 | ![]() | 22 | 8 | 9 | 5 | 9 | 33 | B T T B H |
8 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | -1 | 28 | B B T H T |
9 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -18 | 21 | B B H B T |
10 | ![]() | 22 | 3 | 9 | 10 | -11 | 18 | B H H T T |
11 | ![]() | 22 | 4 | 5 | 13 | -25 | 17 | B B B H B |
12 | ![]() | 22 | 3 | 4 | 15 | -26 | 13 | T H B B T |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 14 | 42 | T B T T B |
2 | ![]() | 28 | 10 | 10 | 8 | 5 | 40 | T T H H H |
3 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -21 | 30 | B T T T H |
4 | ![]() | 28 | 4 | 11 | 13 | -13 | 23 | B H B H T |
5 | ![]() | 28 | 5 | 8 | 15 | -28 | 23 | H H B B B |
6 | ![]() | 28 | 5 | 6 | 17 | -29 | 21 | H B H B T |
Vô Địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 19 | 63 | B T T T B |
2 | ![]() | 32 | 18 | 8 | 6 | 25 | 62 | H H B H T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 5 | 9 | 26 | 59 | T H H B T |
4 | ![]() | 32 | 16 | 10 | 6 | 26 | 58 | T B T B B |
5 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | -4 | 44 | T H H B T |
6 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 9 | 42 | T B T B H |
7 | ![]() | 32 | 10 | 6 | 16 | -11 | 36 | B T B T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại