Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Bristol City vs Stoke City hôm nay 13-02-2025
Giải Hạng nhất Anh - Th 5, 13/2
Kết thúc



![]() Anis Mehmeti (Kiến tạo: Mark Sykes) 11 | |
![]() Michael Rose 24 | |
![]() Haydon Roberts 40 | |
![]() Junior Tchamadeu (Thay: Tatsuki Seko) 46 | |
![]() Ben Gibson 53 | |
![]() Nahki Wells (Thay: Sinclair Armstrong) 61 | |
![]() Yu Hirakawa (Thay: Mark Sykes) 61 | |
![]() George Earthy (Thay: Scott Twine) 61 | |
![]() Joon-Ho Bae (Thay: Nathan Lowe) 67 | |
![]() Lewis Koumas (Thay: Ben Gibson) 67 | |
![]() Anis Mehmeti 73 | |
![]() Emre Tezgel (Thay: Ali Al Hamadi) 76 | |
![]() Marcus McGuane (Thay: Max Bird) 81 | |
![]() Ben Pearson (Thay: Lewis Baker) 87 | |
![]() George Tanner (Thay: Ross McCrorie) 87 | |
![]() Marcus McGuane 90+2' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Marcus McGuane.
Ross McCrorie rời sân và được thay thế bởi George Tanner.
Lewis Baker rời sân và được thay thế bởi Ben Pearson.
Max Bird rời sân và được thay thế bởi Marcus McGuane.
Ali Al Hamadi rời sân và được thay thế bởi Emre Tezgel.
V À A A O O O - Anis Mehmeti ghi bàn!
Ben Gibson rời sân và được thay thế bởi Lewis Koumas.
Nathan Lowe rời sân và được thay thế bởi Joon-Ho Bae.
Scott Twine rời sân và được thay thế bởi George Earthy.
Mark Sykes rời sân và được thay thế bởi Yu Hirakawa.
Sinclair Armstrong rời sân và được thay thế bởi Nahki Wells.
Thẻ vàng cho Ben Gibson.
Tatsuki Seko rời sân và được thay thế bởi Junior Tchamadeu.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Haydon Roberts.
Thẻ vàng cho Michael Rose.
Mark Sykes đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Anis Mehmeti đã ghi bàn!
Bristol City (3-4-3): Max O'Leary (1), Zak Vyner (14), Rob Dickie (16), Ross McCrorie (2), Mark Sykes (17), Jason Knight (12), Max Bird (6), Haydon Roberts (24), Scott Twine (10), Sinclair Armstrong (30), Anis Mehmeti (11)
Stoke City (5-3-2): Viktor Johansson (1), Tatsuki Seko (12), Ashley Phillips (26), Michael Rose (5), Ben Gibson (23), Josh Wilson-Esbrand (33), Andrew Moran (24), Wouter Burger (6), Lewis Baker (8), Ali Al-Hamadi (9), Nathan Alexander Lowe (35)
Thay người | |||
61’ | Sinclair Armstrong Nahki Wells | 46’ | Tatsuki Seko Junior Tchamadeu |
61’ | Scott Twine George Earthy | 67’ | Ben Gibson Lewis Koumas |
61’ | Mark Sykes Yu Hirakawa | 76’ | Ali Al Hamadi Emre Tezgel |
81’ | Max Bird Marcus McGuane | 87’ | Lewis Baker Ben Pearson |
87’ | Ross McCrorie George Tanner |
Cầu thủ dự bị | |||
Nahki Wells | Jack Bonham | ||
Stefan Bajic | Bosun Lawal | ||
George Tanner | Junior Tchamadeu | ||
Marcus McGuane | Ben Pearson | ||
Elijah Morrison | André Vidigal | ||
George Earthy | Bae Jun-ho | ||
Yu Hirakawa | Lewis Koumas | ||
Sam Bell | Emre Tezgel | ||
Harry Cornick | Jordan Thompson |
Tình hình lực lượng | |||
Cameron Pring Chấn thương gân kheo | Eric Junior Bocat Chấn thương bắp chân | ||
Joe Williams Thẻ đỏ trực tiếp | Sam Gallagher Chấn thương gân kheo | ||
Ayman Benarous Chấn thương dây chằng chéo | Million Manhoef Không xác định |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 24 | 7 | 6 | 24 | 77 | |
2 | ![]() | 36 | 22 | 10 | 4 | 49 | 76 | |
3 | ![]() | 37 | 20 | 15 | 2 | 39 | 75 | |
4 | ![]() | 37 | 19 | 12 | 6 | 21 | 69 | |
5 | ![]() | 37 | 13 | 17 | 7 | 14 | 56 | |
6 | ![]() | 37 | 16 | 8 | 13 | 4 | 56 | |
7 | ![]() | 37 | 13 | 15 | 9 | 7 | 54 | |
8 | ![]() | 37 | 15 | 8 | 14 | 9 | 53 | |
9 | ![]() | 36 | 15 | 7 | 14 | 4 | 52 | |
10 | ![]() | 37 | 14 | 9 | 14 | -5 | 51 | |
11 | ![]() | 37 | 12 | 13 | 12 | 7 | 49 | |
12 | ![]() | 36 | 14 | 7 | 15 | -4 | 49 | |
13 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | -1 | 48 | |
14 | ![]() | 37 | 11 | 11 | 15 | -6 | 44 | |
15 | ![]() | 37 | 9 | 17 | 11 | -6 | 44 | |
16 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -8 | 44 | |
17 | ![]() | 36 | 11 | 9 | 16 | -13 | 42 | |
18 | ![]() | 36 | 9 | 12 | 15 | -16 | 39 | |
19 | ![]() | 36 | 9 | 10 | 17 | -9 | 37 | |
20 | ![]() | 36 | 8 | 12 | 16 | -14 | 36 | |
21 | ![]() | 37 | 8 | 12 | 17 | -21 | 36 | |
22 | ![]() | 37 | 9 | 8 | 20 | -12 | 35 | |
23 | ![]() | 37 | 9 | 7 | 21 | -26 | 34 | |
24 | ![]() | 36 | 6 | 12 | 18 | -37 | 30 |