Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Daniel De Silva.
Trực tiếp kết quả Brisbane Roar FC vs Macarthur FC hôm nay 04-04-2025
Giải VĐQG Australia - Th 6, 04/4
Kết thúc



![]() Asumah Abubakar-Ankra (Kiến tạo: Keegan Jelacic) 28 | |
![]() Marin Jakolis (Kiến tạo: Saif-Eddine Khaoui) 44 | |
![]() Harrison Sawyer (Thay: Christopher Ikonomidis) 46 | |
![]() Matthew Jurman (Thay: Tomislav Uskok) 53 | |
![]() Marin Jakolis (Kiến tạo: Saif-Eddine Khaoui) 55 | |
![]() Jake Hollman (Thay: Saif-Eddine Khaoui) 62 | |
![]() Walter Scott (Thay: Dean Bosnjak) 62 | |
![]() Pearson Kasawaya (Thay: Louis Zabala) 67 | |
![]() Ben Halloran (Thay: Nathan Amanatidis) 67 | |
![]() Henry Hore (Thay: Florin Berenguer) 67 | |
![]() Jake Hollman (Kiến tạo: Luke Brattan) 68 | |
![]() Marin Jakolis (Kiến tạo: Kealey Adamson) 73 | |
![]() Waleed Shour (Thay: Antonee Burke-Gilroy) 77 | |
![]() Jacob Brazete (Thay: Keegan Jelacic) 77 | |
![]() Liam Rose (Thay: Luke Brattan) 80 | |
![]() Daniel De Silva (Thay: Ivan Vujica) 87 | |
![]() Austin Ludwik (Thay: Henry Hore) 90 | |
![]() Harrison Sawyer (Kiến tạo: Daniel De Silva) 90+7' |
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Daniel De Silva.
Harrison Sawyer đánh đầu ghi bàn, giúp Macarthur dẫn trước 1-5 tại Suncorp Stadium.
Macarthur tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Bóng an toàn khi Brisbane được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Macarthur được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Brisbane được trao một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối diện.
Austin Ludwik vào sân thay Henry Hore cho Brisbane tại Suncorp Stadium.
Phạt trực tiếp cho Macarthur ở nửa sân của họ.
Trọng tài Shaun Evans trao cho Macarthur một quả phát bóng.
Trọng tài Shaun Evans chỉ định một quả ném biên cho Brisbane, gần khu vực của Macarthur.
Daniel De Silva vào sân thay Ivan Vujica cho Macarthur.
Brisbane được trọng tài Shaun Evans trao một quả phạt góc.
Phạt góc cho Brisbane ở nửa sân của Macarthur.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Macarthur.
Phạt góc được trao cho Brisbane.
Liam Rose vào thay Luke Brattan cho Macarthur tại Suncorp Stadium.
Liam Rose thay thế Luke Brattan cho Macarthur tại Suncorp Stadium.
Phạt góc được trao cho Brisbane.
Liệu Brisbane có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Macarthur?
Brisbane được Shaun Evans trao một quả phạt góc.
Brisbane Roar FC (4-4-2): Matt Acton (29), Louis Zabala (35), Lucas Herrington (12), Hosine Bility (15), Antonee Burke-Gilroy (21), Keegan Jelacic (23), Samuel Klein (24), Jay O'Shea (26), Florin Berenguer (10), Asumah Abubakar (11), Nathan Amanatidis (17)
Macarthur FC (4-2-3-1): Filip Kurto (12), Kealey Adamson (20), Kevin Gnoher Boli (39), Tomislav Uskok (6), Marin Jakolis (44), Frans Deli (23), Luke Brattan (26), Ivan Vujica (13), Dean Bosnjak (24), Saif-Eddine Khaoui (95), Christopher Ikonomidis (9)
Thay người | |||
67’ | Nathan Amanatidis Ben Halloran | 46’ | Christopher Ikonomidis Harrison Sawyer |
67’ | Austin Ludwik Henry Hore | 53’ | Tomislav Uskok Matthew Jurman |
67’ | Louis Zabala Pearson Kasawaya | 62’ | Dean Bosnjak Walter Scott |
77’ | Keegan Jelacic Jacob Brazete | 62’ | Saif-Eddine Khaoui Jake Hollman |
77’ | Antonee Burke-Gilroy Walid Shour | 80’ | Luke Brattan Liam Rose |
90’ | Henry Hore Austin Ludwik | 87’ | Ivan Vujica Daniel De Silva |
Cầu thủ dự bị | |||
Macklin Freke | Alex Robinson | ||
Jacob Brazete | Daniel De Silva | ||
Ben Halloran | Walter Scott | ||
Henry Hore | Harrison Sawyer | ||
Pearson Kasawaya | Jake Hollman | ||
Austin Ludwik | Matthew Jurman | ||
Walid Shour | Liam Rose |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 13 | 7 | 2 | 21 | 46 | H H H T H | |
2 | ![]() | 22 | 12 | 5 | 5 | 18 | 41 | T T T T T |
3 | ![]() | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | T T B T T |
4 | ![]() | 22 | 10 | 6 | 6 | 13 | 36 | T T T H H |
5 | ![]() | 22 | 10 | 6 | 6 | 8 | 36 | H H T B T |
6 | ![]() | 22 | 9 | 6 | 7 | 11 | 33 | H T H B T |
7 | ![]() | 22 | 9 | 6 | 7 | 0 | 33 | H H B B B |
8 | ![]() | 23 | 9 | 5 | 9 | 8 | 32 | B B T H T |
9 | ![]() | 22 | 7 | 5 | 10 | -5 | 26 | H T B H B |
10 | ![]() | 23 | 5 | 10 | 8 | -15 | 25 | B B H T B |
11 | ![]() | 22 | 6 | 6 | 10 | -11 | 24 | B B H H T |
12 | ![]() | 22 | 2 | 6 | 14 | -21 | 12 | H H T B B |
13 | ![]() | 23 | 2 | 5 | 16 | -38 | 11 | H B B B B |