Liệu Brisbane có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Adelaide United FC không?
Trực tiếp kết quả Brisbane Roar FC vs Adelaide United hôm nay 23-11-2024
Giải VĐQG Australia - Th 7, 23/11
Kết thúc



![]() Keegan Jelacic (Kiến tạo: Corey Brown) 6 | |
![]() Ben Warland 22 | |
![]() Stefan Mauk 33 | |
![]() (Pen) Jay O'Shea 43 | |
![]() Panagiotis Kikianis 45+1' | |
![]() Zach Clough 46 | |
![]() Ben Folami (Thay: Luka Jovanovic) 46 | |
![]() Archie Goodwin (Thay: Austin Ayoubi) 46 | |
![]() Harry Van der Saag (Thay: Joe Caletti) 55 | |
![]() Archie Goodwin (Kiến tạo: Dylan Pierias) 62 | |
![]() Jonny Yull (Thay: Stefan Mauk) 68 | |
![]() Rafael Struick (Thay: Thomas Waddingham) 69 | |
![]() Florin Berenguer (Thay: Ben Halloran) 69 | |
![]() Isaias (Thay: Zach Clough) 77 | |
![]() Samuel Klein (Thay: Waleed Shour) 82 | |
![]() Jacob Brazete (Thay: Corey Brown) 82 | |
![]() Panashe Madanha (Thay: Jay Barnett) 90 |
Liệu Brisbane có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Adelaide United FC không?
Brisbane được Alexander King trao cho một quả phạt góc.
Đội chủ nhà ở Sydney được hưởng quả phát bóng lên.
Adelaide United FC có một quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Adelaide United FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Brisbane không?
Adelaide United FC đang tiến lên và Ben Folami có cú sút, tuy nhiên, nó không trúng đích.
Alexander King trao cho Brisbane một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Brisbane.
Adelaide United FC thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Panashe Madanha thay thế Jay Barnett.
Đá phạt cho Adelaide United FC ở phần sân của Brisbane.
Alexander King ra hiệu cho một quả ném biên cho Adelaide United FC, gần khu vực của Brisbane.
Adelaide United FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Adelaide United FC tại Sân vận động Allianz.
Florin Berenguer (Brisbane) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Brisbane được hưởng một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Brisbane.
Cú đánh đầu của Bart Vriends cho Adelaide United FC không trúng đích.
Adelaide United FC được hưởng một quả phạt góc.
Jacob Brazete thay thế Walid Shour cho Brisbane tại Sân vận động Allianz.
Corey Brown, người đã nhăn nhó trước đó, đã được thay ra. Samuel Klein là người thay thế cho Brisbane.
Ném biên cho Adelaide United FC.
Brisbane Roar FC (4-2-3-1): Macklin Freke (1), Antonee Burke-Gilroy (21), Hosine Bility (15), Ben Warland (4), Corey Brown (3), Joe Caletti (6), Walid Shour (8), Keegan Jelacic (23), Jay O'Shea (26), Ben Halloran (27), Thomas Waddingham (16)
Adelaide United (4-3-3): James Nicholas Delianov (1), Dylan Pierias (20), Bart Vriends (3), Panagiotis Kikianis (51), Ryan Kitto (7), Jay Barnett (14), Ethan Alagich (55), Stefan Mauk (6), Zach Clough (10), Luka Jovanovic (9), Austin Jake Ayoubi (42)
Thay người | |||
55’ | Joe Caletti Harry Van Der Saag | 46’ | Luka Jovanovic Ben Folami |
69’ | Ben Halloran Florin Berenguer | 46’ | Austin Ayoubi Archie Goodwin |
69’ | Thomas Waddingham Rafael Struick | 68’ | Stefan Mauk Jonny Yull |
82’ | Corey Brown Jacob Brazete | 77’ | Zach Clough Isaias |
82’ | Waleed Shour Samuel Klein | 90’ | Jay Barnett Panashe Madanha |
Cầu thủ dự bị | |||
Matt Acton | Max Vartuli | ||
Jacob Brazete | Joshua Cavallo | ||
Florin Berenguer | Ben Folami | ||
Samuel Klein | Panashe Madanha | ||
Rafael Struick | Isaias | ||
Harry Van Der Saag | Archie Goodwin | ||
Louis Zabala | Jonny Yull |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |