Sau hiệp 2 tuyệt vời, Brighton đã có màn lội ngược dòng và giành chiến thắng!
- Igor (Thay: Adam Webster)9
- Igor34
- Pervis Estupinan (Thay: Ferdi Kadioglu)46
- Yankuba Minteh48
- Georginio Rutter (Kiến tạo: Kaoru Mitoma)58
- Danny Welbeck66
- Julio Enciso (Thay: Georginio Rutter)74
- Mats Wieffer (Thay: Carlos Baleba)74
- Bart Verbruggen80
- Brajan Gruda (Thay: Yankuba Minteh)87
- Brennan Johnson (Kiến tạo: Dominic Solanke)23
- James Maddison (Kiến tạo: Timo Werner)37
- Destiny Udogie67
- Dejan Kulusevski69
- Yves Bissouma (Thay: Rodrigo Bentancur)79
- Pape Sarr (Thay: Timo Werner)79
- Mikey Moore (Thay: James Maddison)85
Thống kê trận đấu Brighton vs Tottenham
Diễn biến Brighton vs Tottenham
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 41%, Tottenham: 59%.
Mats Wieffer bị phạt vì đẩy Yves Bissouma.
Bàn tay an toàn của Bart Verbruggen khi anh ấy bước ra và giành bóng
Pape Sarr giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Danny Welbeck
Lewis Dunk của Brighton chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Danny Welbeck bị phạt vì đẩy Dejan Kulusevski.
Yves Bissouma thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lewis Dunk của Brighton chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Mikey Moore tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Joel Veltman của Brighton chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Tottenham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 42%, Tottenham: 58%.
Brajan Gruda thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Số người tham dự hôm nay là 31487.
Bàn tay an toàn của Bart Verbruggen khi anh ấy bước ra và giành bóng
Đội hình xuất phát Brighton vs Tottenham
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Joël Veltman (34), Adam Webster (4), Lewis Dunk (5), Ferdi Kadıoğlu (24), Carlos Baleba (20), Jack Hinshelwood (41), Yankuba Minteh (17), Georginio Rutter (14), Kaoru Mitoma (22), Danny Welbeck (18)
Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Destiny Udogie (13), Dejan Kulusevski (21), Rodrigo Bentancur (30), James Maddison (10), Brennan Johnson (22), Dominic Solanke (19), Timo Werner (16)
Thay người | |||
9’ | Adam Webster Igor | 79’ | Rodrigo Bentancur Yves Bissouma |
46’ | Ferdi Kadioglu Pervis Estupiñán | 79’ | Timo Werner Pape Matar Sarr |
74’ | Carlos Baleba Mats Wieffer | 85’ | James Maddison Mikey Moore |
74’ | Georginio Rutter Julio Enciso | ||
87’ | Yankuba Minteh Brajan Gruda |
Cầu thủ dự bị | |||
Jason Steele | Fraser Forster | ||
Tariq Lamptey | Radu Drăgușin | ||
Igor | Djed Spence | ||
Pervis Estupiñán | Yves Bissouma | ||
Yasin Ayari | Archie Gray | ||
Mats Wieffer | Lucas Bergvall | ||
Julio Enciso | Pape Matar Sarr | ||
Evan Ferguson | William Lankshear | ||
Brajan Gruda | Mikey Moore |
Tình hình lực lượng | |||
Jan Paul van Hecke Chấn thương háng | Richarlison Chấn thương cơ | ||
James Milner Va chạm | Wilson Odobert Chấn thương đùi | ||
Solly March Chấn thương đầu gối | Son Heung-min Chấn thương cơ | ||
Matt O'Riley Chấn thương mắt cá | |||
João Pedro Chấn thương mắt cá | |||
Simon Adingra Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại