Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định
- Matthew O'Riley16
- Kaoru Mitoma (Kiến tạo: Tariq Lamptey)29
- Fabian Hurzeler31
- Mats Wieffer (Thay: Matthew O'Riley)72
- Simon Adingra (Thay: Joao Pedro)72
- Lewis Dunk (Thay: Tariq Lamptey)72
- Evan Ferguson (Thay: Danny Welbeck)79
- Yankuba Minteh (Thay: Georginio Rutter)88
- Mats Wieffer90+7'
- Flynn Downes12
- Kyle Walker-Peters31
- Taylor Harwood-Bellis55
- Flynn Downes59
- Russell Martin61
- Joe Aribo (Thay: Flynn Downes)66
- Ryan Fraser (Thay: Yukinari Sugawara)66
- Cameron Archer (VAR check)67
- Kamaldeen Sulemana (Thay: Cameron Archer)88
- Ben Brereton Diaz (Thay: Adam Armstrong)90
- Tyler Dibling90+12'
Thống kê trận đấu Brighton vs Southampton
Diễn biến Brighton vs Southampton
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 51%, Southampton: 49%.
Một cơ hội đến với Jan Paul van Hecke từ Brighton nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Đường chuyền của Yankuba Minteh từ Brighton đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Thẻ vàng cho Tyler Dibling.
Thách thức liều lĩnh ở đó. Tyler Dibling phạm lỗi thô bạo với Kaoru Mitoma
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Yasin Ayari của Brighton bị việt vị.
Yankuba Minteh của Brighton thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Jack Stephens giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Kaoru Mitoma tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Brighton với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 51%, Southampton: 49%.
Jan Paul van Hecke sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Joe Lumley đã khống chế được bóng
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brighton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đường chuyền của Ryan Fraser từ Southampton đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Đường chuyền của Ryan Fraser từ Southampton đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Thẻ vàng cho Mats Wieffer.
Thách thức liều lĩnh ở đó. Mats Wieffer phạm lỗi thô bạo với Tyler Dibling
Đội hình xuất phát Brighton vs Southampton
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Tariq Lamptey (2), Jan Paul van Hecke (29), Igor (3), Pervis Estupiñán (30), Matt O'Riley (33), Yasin Ayari (26), Georginio Rutter (14), João Pedro (9), Kaoru Mitoma (22), Danny Welbeck (18)
Southampton (5-4-1): Joe Lumley (13), Yukinari Sugawara (16), Kyle Walker-Peters (2), Taylor Harwood-Bellis (6), Jack Stephens (5), Ryan Manning (3), Tyler Dibling (33), Flynn Downes (4), Mateus Fernandes (18), Adam Armstrong (9), Cameron Archer (19)
Thay người | |||
72’ | Matthew O'Riley Mats Wieffer | 66’ | Flynn Downes Joe Aribo |
72’ | Tariq Lamptey Lewis Dunk | 66’ | Yukinari Sugawara Ryan Fraser |
72’ | Joao Pedro Simon Adingra | 88’ | Cameron Archer Kamaldeen Sulemana |
79’ | Danny Welbeck Evan Ferguson | 90’ | Adam Armstrong Ben Brereton Díaz |
88’ | Georginio Rutter Yankuba Minteh |
Cầu thủ dự bị | |||
Mats Wieffer | Joe Aribo | ||
Yankuba Minteh | Ryan Fraser | ||
Jason Steele | Alex McCarthy | ||
Lewis Dunk | Ronnie Edwards | ||
Ruairi McConville | James Bree | ||
Jacob Slater | Nathan Wood | ||
Julio Enciso | Kamaldeen Sulemana | ||
Simon Adingra | Samuel Amo-Ameyaw | ||
Evan Ferguson | Ben Brereton Díaz |
Tình hình lực lượng | |||
Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân | Aaron Ramsdale Không xác định | ||
Adam Webster Chấn thương cơ | Gavin Bazunu Chấn thương bắp chân | ||
Carlos Baleba Không xác định | Jan Bednarek Chấn thương đầu gối | ||
Solly March Không xác định | Will Smallbone Chấn thương đùi | ||
Jack Hinshelwood Chấn thương đầu gối | Adam Lallana Chấn thương gân kheo | ||
James Milner Va chạm | Paul Onuachu Chấn thương đầu gối | ||
Ross Stewart Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Southampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Southampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại