Thứ Hai, 28/04/2025
Bilal El Khannouss
8
Conor Coady
29
(Pen) Joao Pedro
31
Mads Hermansen
31
Stephy Mavididi
38
Pervis Estupinan
45+1'
(Pen) Joao Pedro
55
Patson Daka (Thay: Jamie Vardy)
61
Oliver Skipp (Thay: Wilfred Ndidi)
61
Ricardo Pereira (Thay: Luke Thomas)
61
Memeh Caleb Okoli
63
Oliver Skipp
68
Diego Gomez (Thay: Matthew O'Riley)
70
Solly March (Thay: Yankuba Minteh)
70
Lewis Dunk
71
Memeh Caleb Okoli (Kiến tạo: Bilal El Khannouss)
74
Brajan Gruda (Thay: Simon Adingra)
82
Bobby Reid (Thay: Stephy Mavididi)
90
Jake Evans (Thay: Kasey McAteer)
90

Thống kê trận đấu Brighton vs Leicester

số liệu thống kê
Brighton
Brighton
Leicester
Leicester
59 Kiểm soát bóng 41
9 Phạm lỗi 11
12 Ném biên 18
1 Việt vị 1
8 Chuyền dài 5
3 Phạt góc 6
2 Thẻ vàng 5
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 6
9 Sút không trúng đích 6
5 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 5
7 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Brighton vs Leicester

Tất cả (392)
90+9'

Số lượng khán giả hôm nay là 31330 người.

90+9'

Brighton chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.

90+9'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+9'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 59%, Leicester: 41%.

90+8'

Mads Hermansen có những pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.

90+8'

Brighton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+8'

Kasey McAteer rời sân để nhường chỗ cho Jake Evans trong một sự thay người chiến thuật.

90+8'

Lewis Dunk thắng trong pha không chiến với Patson Daka.

90+7'

Mads Hermansen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90+7'

Ricardo Pereira thắng trong pha không chiến với Solly March.

90+7'

Bart Verbruggen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90+6'

Pervis Estupinan bị phạt vì đẩy Kasey McAteer.

90+6'

Leicester thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6'

Carlos Baleba thắng trong pha không chiến với Kasey McAteer.

90+6'

Mads Hermansen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90+5'

Mads Hermansen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Bart Verbruggen từ Brighton cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.

90+5'

Bilal El Khannouss thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.

90+5'

Kiểm soát bóng: Brighton: 60%, Leicester: 40%.

90+5'

Lewis Dunk từ Brighton cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.

90+4'

Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Đội hình xuất phát Brighton vs Leicester

Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Jack Hinshelwood (41), Lewis Dunk (5), Carlos Baleba (20), Pervis Estupiñán (30), Matt O'Riley (33), Yasin Ayari (26), Yankuba Minteh (17), João Pedro (9), Simon Adingra (11), Danny Welbeck (18)

Leicester (4-2-3-1): Mads Hermansen (30), James Justin (2), Caleb Okoli (5), Conor Coady (4), Luke Thomas (33), Wilfred Ndidi (6), Boubakary Soumaré (24), Kasey McAteer (35), Bilal El Khannous (11), Stephy Mavididi (10), Jamie Vardy (9)

Brighton
Brighton
4-2-3-1
1
Bart Verbruggen
41
Jack Hinshelwood
5
Lewis Dunk
20
Carlos Baleba
30
Pervis Estupiñán
33
Matt O'Riley
26
Yasin Ayari
17
Yankuba Minteh
9
João Pedro
11
Simon Adingra
18
Danny Welbeck
9
Jamie Vardy
10
Stephy Mavididi
11
Bilal El Khannous
35
Kasey McAteer
24
Boubakary Soumaré
6
Wilfred Ndidi
33
Luke Thomas
4
Conor Coady
5
Caleb Okoli
2
James Justin
30
Mads Hermansen
Leicester
Leicester
4-2-3-1
Thay người
70’
Yankuba Minteh
Solly March
61’
Jamie Vardy
Patson Daka
70’
Matthew O'Riley
Diego Gomez
61’
Wilfred Ndidi
Oliver Skipp
82’
Simon Adingra
Brajan Gruda
61’
Luke Thomas
Ricardo Pereira
90’
Stephy Mavididi
Bobby Decordova-Reid
Cầu thủ dự bị
Eiran Cashin
Patson Daka
Carl Rushworth
Jakub Stolarczyk
Charlie Kian Tasker
Woyo Coulibaly
Freddie Simmonds
Oliver Skipp
Solly March
Olabade Aluko
Brajan Gruda
Jake Evans
Diego Gomez
Bobby Decordova-Reid
Mats Wieffer
Jordan Ayew
Harry Howell
Ricardo Pereira
Tình hình lực lượng

Jason Steele

Chấn thương vai

Harry Souttar

Chấn thương gân Achilles

Jan Paul van Hecke

Không xác định

Wout Faes

Va chạm

Igor Julio

Chấn thương đùi

Abdul Fatawu

Chấn thương đầu gối

Joël Veltman

Va chạm

Tariq Lamptey

Chấn thương mắt cá

Adam Webster

Chấn thương gân kheo

Ferdi Kadıoğlu

Chấn thương bàn chân

Kaoru Mitoma

Chấn thương bàn chân

James Milner

Chấn thương đùi

Georginio Rutter

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Fabian Hurzeler

Ruud van Nistelrooy

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
19/08 - 2017
31/03 - 2018
24/11 - 2018
27/02 - 2019
23/11 - 2019
24/06 - 2020
14/12 - 2020
Cúp FA
11/02 - 2021
Premier League
07/03 - 2021
19/09 - 2021
Carabao Cup
28/10 - 2021
H1: 2-1 | HP: 0-0 | Pen: 4-2
Premier League
23/01 - 2022
04/09 - 2022
21/01 - 2023
08/12 - 2024
12/04 - 2025

Thành tích gần đây Brighton

Premier League
26/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
03/04 - 2025
Cúp FA
30/03 - 2025
Premier League
15/03 - 2025
08/03 - 2025
H1: 1-1
Cúp FA
02/03 - 2025
H1: 1-1 | HP: 0-1
Premier League
26/02 - 2025

Thành tích gần đây Leicester

Premier League
26/04 - 2025
20/04 - 2025
12/04 - 2025
08/04 - 2025
03/04 - 2025
17/03 - 2025
09/03 - 2025
28/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool3425724882T B T T T
2ArsenalArsenal34181333467T H H T H
3NewcastleNewcastle34195102162T T T B T
4Man CityMan City3418792361T H T T T
5ChelseaChelsea3417981960T H H T T
6Nottingham ForestNottingham Forest3318691460T T B B T
7Aston VillaAston Villa341699557T T T T B
8FulhamFulham3414911451B T B B T
9BrightonBrighton3413129151B B H B T
10BournemouthBournemouth341311101250B H T H H
11BrentfordBrentford3313713646T B H H T
12Crystal PalaceCrystal Palace34111211-445T B B H H
13WolvesWolves3412517-1041T T T T T
14Man UnitedMan United3410915-839B H B B H
15EvertonEverton3481412-738B H T B B
16TottenhamTottenham3411419637B T B B B
17West HamWest Ham349916-1936B H B H B
18Ipswich TownIpswich Town344921-4121T B H B B
19LeicesterLeicester344624-4918B B H B B
20SouthamptonSouthampton342527-5511H B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X