Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định
- Yankuba Minteh (Thay: Brajan Gruda)67
- Simon Adingra (Thay: Kaoru Mitoma)67
- Yasin Ayari (Thay: Matthew O'Riley)67
- Georginio Rutter (Thay: Julio Enciso)78
- Solly March (Thay: Joel Veltman)88
- Yoane Wissa (VAR check)14
- Hakon Rafn Valdimarsson (Thay: Mark Flekken)36
- Ben Mee57
- Yegor Yarmolyuk (Thay: Christian Noergaard)72
- Yegor Yarmolyuk75
- Ji-Soo Kim (Thay: Ben Mee)78
Thống kê trận đấu Brighton vs Brentford
Diễn biến Brighton vs Brentford
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 58%, Brentford: 42%.
Brentford được hưởng quả phát bóng lên.
Solly March từ Brighton tung cú sút chệch mục tiêu
Hakon Rafn Valdimarsson của Brentford chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Yasin Ayari tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Nathan Collins giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brighton đang kiểm soát bóng.
Lewis Dunk của Brighton chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Mikkel Damsgaard thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Jan Paul van Hecke giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Brentford bắt đầu phản công.
Vitaly Janelt giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Solly March thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Ji-Soo Kim của Brentford chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Carlos Baleba thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Bryan Mbeumo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Brighton bắt đầu phản công.
Đội hình xuất phát Brighton vs Brentford
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Joël Veltman (34), Jan Paul van Hecke (29), Lewis Dunk (5), Pervis Estupiñán (30), Matt O'Riley (33), Carlos Baleba (20), Brajan Gruda (8), Julio Enciso (10), Kaoru Mitoma (22), João Pedro (9)
Brentford (4-3-3): Mark Flekken (1), Mads Roerslev (30), Nathan Collins (22), Ben Mee (16), Keane Lewis-Potter (23), Vitaly Janelt (27), Christian Nørgaard (6), Mikkel Damsgaard (24), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11), Kevin Schade (7)
Thay người | |||
67’ | Matthew O'Riley Yasin Ayari | 36’ | Mark Flekken Hakon Valdimarsson |
67’ | Kaoru Mitoma Simon Adingra | 72’ | Christian Noergaard Yehor Yarmoliuk |
67’ | Brajan Gruda Yankuba Minteh | 78’ | Ben Mee Kim Ji-soo |
78’ | Julio Enciso Georginio Rutter | ||
88’ | Joel Veltman Solly March |
Cầu thủ dự bị | |||
Jason Steele | Hakon Valdimarsson | ||
Tariq Lamptey | Jayden Meghoma | ||
Igor | Kim Ji-soo | ||
Solly March | Fábio Carvalho | ||
Jakub Moder | Yehor Yarmoliuk | ||
Yasin Ayari | Yunus Emre Konak | ||
Simon Adingra | Paris Maghoma | ||
Georginio Rutter | Tony Yogane | ||
Yankuba Minteh | Benjamin Arthur |
Tình hình lực lượng | |||
Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân | Sepp van den Berg Chấn thương háng | ||
Jack Hinshelwood Chấn thương đầu gối | Ethan Pinnock Chấn thương gân kheo | ||
James Milner Va chạm | Kristoffer Ajer Chấn thương mắt cá | ||
Mats Wieffer Va chạm | Rico Henry Chấn thương đầu gối | ||
Danny Welbeck Chấn thương mắt cá | Mathias Jensen Chấn thương gân kheo | ||
Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | |||
Aaron Hickey Chấn thương gân kheo | |||
Igor Thiago Không xác định | |||
Gustavo Nunes Đau lưng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại