Số người tham dự hôm nay là 14569.
- Hugo Magnetti35
- Jeremy Le Douaron (Kiến tạo: Kamory Doumbia)44
- Mahdi Camara (Thay: Kamory Doumbia)65
- Steve Mounie (Thay: Martin Satriano)71
- Mathias Pereira-Lage (Thay: Jeremy Le Douaron)71
- Billal Brahimi (Thay: Romain Del Castillo)85
- Emanuel Emegha (Thay: Ismael Doukoure)36
- Angelo Gabriel (Thay: Dilane Bakwa)70
- Junior Mwanga (Thay: Mouhamadou Diarra)70
- Thomas Delaine (Thay: Marvin Senaya)79
- Dion Sahi (Thay: Kevin Gameiro)79
- Emanuel Emegha (Kiến tạo: Dion Sahi)80
Thống kê trận đấu Brest vs Strasbourg
Diễn biến Brest vs Strasbourg
Một trận hòa có lẽ là kết quả đúng trong ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Brest: 64%, Strasbourg: 36%.
Bradley Locko giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Lebo Mothiba
Quả phát bóng lên cho Strasbourg.
Đường tạt bóng của Mahdi Camara từ Brest tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Brest thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Lucas Perrin thắng thử thách trên không trước Steve Mounie
Lucas Perrin của Strasbourg cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Abakar Sylla của Strasbourg chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Abakar Sylla giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Brest đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Lucas Perrin của Strasbourg cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Abakar Sylla của Strasbourg chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Bradley Locko thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Strasbourg bắt đầu phản công.
Quả phát bóng lên cho Strasbourg.
Cơ hội đến với Mahdi Camara của Brest nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Cú sút của Steve Mounie bị cản phá.
Đội hình xuất phát Brest vs Strasbourg
Brest (4-3-3): Marco Bizot (40), Kenny Lala (27), Julien Le Cardinal (25), Lilian Brassier (3), Bradley Locko (2), Jonas Martin (28), Kamory Doumbia (23), Hugo Magnetti (8), Romain Del Castillo (10), Martin Satriano (7), Jeremy Le Douaron (22)
Strasbourg (4-2-3-1): Matz Sels (1), Marvin Senaya (28), Abakar Sylla (24), Lucas Perrin (5), Frederic Guilbert (2), Ismael Doukoure (29), Ibrahima Sissoko (27), Dilane Bakwa (26), Kevin Gameiro (9), Diarra Mouhamadou (19), Lebo Mothiba (12)
Thay người | |||
65’ | Kamory Doumbia Mahdi Camara | 36’ | Ismael Doukoure Emanuel Emegha |
71’ | Martin Satriano Steve Mounie | 70’ | Dilane Bakwa Angelo |
71’ | Jeremy Le Douaron Mathias Pereira Lage | 70’ | Mouhamadou Diarra Junior Mwanga |
85’ | Romain Del Castillo Billal Brahimi | 79’ | Marvin Senaya Thomas Delaine |
79’ | Kevin Gameiro Moise Sahi Dion |
Cầu thủ dự bị | |||
Mahdi Camara | Alaa Bellaarouch | ||
Brendan Chardonnet | Thomas Delaine | ||
Steve Mounie | Saidou Sow | ||
Gregorie Coudert | Eduard Sobol | ||
Achraf Dari | Jessy Deminguet | ||
Adrian Lebeau | Moise Sahi Dion | ||
Axel Camblan | Angelo | ||
Billal Brahimi | Emanuel Emegha | ||
Mathias Pereira Lage | Junior Mwanga |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brest vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brest
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại