Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
- Kamory Doumbia (Thay: Hugo Magnetti)68
- Ibrahim Salah (Thay: Mama Balde)69
- Romain Faivre (Thay: Romain Del Castillo)79
- Jonas Martin (Thay: Mahdi Camara)79
- Massadio Haidara (Thay: Jordan Amavi)89
- Mohamed-Ali Cho (VAR check)36
- Evann Guessand (Kiến tạo: Ali Abdi)42
- Gaetan Laborde (Thay: Jeremie Boga)62
- Dante74
- Tanguy Ndombele (Thay: Youssouf Ndayishimiye)76
- Antoine Mendy (Thay: Jonathan Clauss)76
- Sofiane Diop (Thay: Mohamed-Ali Cho)76
- Mohamed Abdelmonem84
- Youssoufa Moukoko (Thay: Evann Guessand)90
Thống kê trận đấu Brest vs Nice
Diễn biến Brest vs Nice
Mohamed Abdelmonem của Nice chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Brest thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Nice.
Evann Guessand rời sân và được thay thế bởi Youssoufa Moukoko trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Kamory Doumbia không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Evann Guessand của Nice chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brest: 62%, Nice: 38%.
Evann Guessand bị phạt vì đẩy Pierre Lees-Melou.
Pierre Lees-Melou đánh đầu về phía khung thành, nhưng Marcin Bulka đã có mặt để dễ dàng cản phá
Romain Faivre của Brest thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Jordan Amavi rời sân và được thay thế bởi Massadio Haidara trong một sự thay đổi chiến thuật.
Pablo Rosario giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marcin Bulka của Nice chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Nice.
Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Brest.
Evann Guessand không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Đội hình xuất phát Brest vs Nice
Brest (4-3-3): Marco Bizot (40), Kenny Lala (7), Julien Le Cardinal (25), Soumaïla Coulibaly (44), Jordan Amavi (23), Mahdi Camara (45), Pierre Lees-Melou (20), Hugo Magnetti (8), Romain Del Castillo (10), Ludovic Ajorque (19), Mama Baldé (14)
Nice (3-4-2-1): Marcin Bulka (1), Dante (4), Moïse Bombito (64), Mohamed Abdelmonem (5), Jonathan Clauss (92), Pablo Rosario (8), Youssouf Ndayishimiye (55), Ali Abdi (2), Evann Guessand (29), Jeremie Boga (7), Mohamed-Ali Cho (25)
Thay người | |||
68’ | Hugo Magnetti Kamory Doumbia | 62’ | Jeremie Boga Gaetan Laborde |
69’ | Mama Balde Ibrahim Salah | 76’ | Jonathan Clauss Antoine Mendy |
79’ | Romain Del Castillo Romain Faivre | 76’ | Youssouf Ndayishimiye Tanguy Ndombele |
79’ | Mahdi Camara Jonas Martin | 76’ | Mohamed-Ali Cho Sofiane Diop |
89’ | Jordan Amavi Massadio Haïdara | 90’ | Evann Guessand Youssoufa Moukoko |
Cầu thủ dự bị | |||
Grégoire Coudert | Tom Louchet | ||
Edimilson Fernandes | Antoine Mendy | ||
Massadio Haïdara | Maxime Dupe | ||
Kamory Doumbia | Melvin Bard | ||
Romain Faivre | Tanguy Ndombele | ||
Jonas Martin | Issiaga Camara | ||
Ibrahim Salah | Sofiane Diop | ||
Mathias Pereira Lage | Youssoufa Moukoko | ||
Brendan Chardonnet | Gaetan Laborde |
Tình hình lực lượng | |||
Bradley Locko Chấn thương gân Achilles | Morgan Sanson Chấn thương mắt cá | ||
Luck Zogbé Không xác định | Terem Moffi Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brest vs Nice
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brest
Thành tích gần đây Nice
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại