Thứ Tư, 02/04/2025
Florian Wirtz (Kiến tạo: Jonas Hofmann)
24
Pierre Lees-Melou (Kiến tạo: Mahdi Camara)
39
Jeremie Frimpong (Thay: Nathan Tella)
63
Granit Xhaka (Thay: Exequiel Palacios)
63
Amine Adli (Thay: Patrik Schick)
63
Mama Balde (Thay: Abdallah Sima)
66
Jeremie Frimpong
72
Ibrahim Salah (Thay: Ludovic Ajorque)
72
Romain Faivre (Thay: Romain Del Castillo)
72
Edmond Tapsoba (Thay: Nordi Mukiele)
72
Florian Wirtz
74
Xabi Alonso
79
Martin Terrier (Thay: Amine Adli)
81
Kamory Doumbia (Thay: Mahdi Camara)
83
Edimilson Fernandes (Thay: Hugo Magnetti)
83
Ibrahim Salah
84
Jonathan Tah
90+2'
Pierre Lees-Melou
90+5'
Granit Xhaka
90+9'

Thống kê trận đấu Brest vs Leverkusen

số liệu thống kê
Brest
Brest
Leverkusen
Leverkusen
45 Kiểm soát bóng 55
10 Phạm lỗi 12
13 Ném biên 10
0 Việt vị 2
11 Chuyền dài 19
2 Phạt góc 6
2 Thẻ vàng 5
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 3
5 Sút không trúng đích 4
3 Cú sút bị chặn 2
5 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 2
4 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Brest vs Leverkusen

Tất cả (326)
90+9' Thẻ vàng cho Granit Xhaka.

Thẻ vàng cho Granit Xhaka.

90+9'

Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định

90+8'

Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định

90+8'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+9'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+9'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brest: 45%, Bayer Leverkusen: 55%.

90+8'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brest: 45%, Bayer Leverkusen: 55%.

90+8'

Bàn tay an toàn của Matej Kovar khi anh ấy bước ra và giành bóng

90+8'

Brest bắt đầu phản công.

90+8'

Edimilson Fernandes cản phá thành công cú sút

90+8'

Cú sút của Alejandro Grimaldo bị chặn lại.

90+8'

Jonathan Tah tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình

90+8'

Piero Hincapie của Bayer Leverkusen có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch cột dọc

90+8'

Đường chuyền của Jonathan Tah từ Bayer Leverkusen đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.

90+8'

Soumaila Coulibaly của Brest chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+8'

Marco Bizot của Brest chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+8'

Aleix Garcia tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.

90+7'

Trò chơi được bắt đầu lại.

90+7'

Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+7'

Bayer Leverkusen với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.

90+6'

Quả phát bóng lên cho Brest.

Đội hình xuất phát Brest vs Leverkusen

Brest (4-3-3): Marco Bizot (40), Kenny Lala (7), Brendan Chardonnet (5), Soumaïla Coulibaly (44), Massadio Haïdara (22), Mahdi Camara (45), Pierre Lees Melou (20), Hugo Magnetti (8), Romain Del Castillo (10), Ludovic Ajorque (19), Abdallah Sima (17)

Leverkusen (4-2-3-1): Matěj Kovář (17), Nordi Mukiele (23), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Álex Grimaldo (20), Exequiel Palacios (25), Aleix García (24), Florian Wirtz (10), Jonas Hofmann (7), Nathan Tella (19), Patrik Schick (14)

Brest
Brest
4-3-3
40
Marco Bizot
7
Kenny Lala
5
Brendan Chardonnet
44
Soumaïla Coulibaly
22
Massadio Haïdara
45
Mahdi Camara
20
Pierre Lees Melou
8
Hugo Magnetti
10
Romain Del Castillo
19
Ludovic Ajorque
17
Abdallah Sima
14
Patrik Schick
19
Nathan Tella
7
Jonas Hofmann
10
Florian Wirtz
24
Aleix García
25
Exequiel Palacios
20
Álex Grimaldo
3
Piero Hincapié
4
Jonathan Tah
23
Nordi Mukiele
17
Matěj Kovář
Leverkusen
Leverkusen
4-2-3-1
Thay người
66’
Abdallah Sima
Mama Baldé
63’
Nathan Tella
Jeremie Frimpong
72’
Romain Del Castillo
Romain Faivre
63’
Exequiel Palacios
Granit Xhaka
72’
Ludovic Ajorque
Ibrahim Salah
63’
Martin Terrier
Amine Adli
83’
Hugo Magnetti
Edimilson Fernandes
72’
Nordi Mukiele
Edmond Tapsoba
83’
Mahdi Camara
Kamory Doumbia
81’
Amine Adli
Martin Terrier
Cầu thủ dự bị
Mathias Pereira Lage
Martin Terrier
Grégoire Coudert
Jeremie Frimpong
Noah Jauny
Granit Xhaka
Abdoulaye Ndiaye
Robert Andrich
Edimilson Fernandes
Lukas Hradecky
Jordan Amavi
Edmond Tapsoba
Kamory Doumbia
Niklas Lomb
Romain Faivre
Arthur
Jonas Martin
Jeanuel Belocian
Axel Camblan
Amine Adli
Mama Baldé
Francis Onyeka
Ibrahim Salah
Tình hình lực lượng

Bradley Locko

Chấn thương gân Achilles

Victor Boniface

Không xác định

Julien Le Cardinal

Chấn thương cơ

Huấn luyện viên

Eric Roy

Xabi Alonso

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
23/10 - 2024

Thành tích gần đây Brest

Ligue 1
30/03 - 2025
H1: 0-2
16/03 - 2025
H1: 0-0
09/03 - 2025
H1: 1-0
02/03 - 2025
H1: 1-1
Cúp quốc gia Pháp
27/02 - 2025
H1: 1-0
Ligue 1
23/02 - 2025
Champions League
20/02 - 2025
Ligue 1
15/02 - 2025
H1: 0-1
Champions League
12/02 - 2025
Ligue 1
08/02 - 2025
H1: 0-1

Thành tích gần đây Leverkusen

DFB Cup
02/04 - 2025
Bundesliga
29/03 - 2025
17/03 - 2025
Champions League
12/03 - 2025
Bundesliga
08/03 - 2025
Champions League
06/03 - 2025
Bundesliga
02/03 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
08/02 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X