Trên sân Stadio Mario Rigamonti, Filip Jagiello đã bị phạt thẻ vàng vì đội nhà.
- Andrea Cistana46
- Tommie van de Looi65
- Jhon Chancellor69
- Nikolas Spalek90+5'
- Filip Jagiello90+7'
- Samuele Birindelli38
- Samuele Birindelli40
- Maxime Leverbe52
- Giuseppe Sibilli (Kiến tạo: Robert Gucher)70
- Lorenzo Lucca86
- Davide Di Quinzio90
- Antonio Caracciolo90+6'
Thống kê trận đấu Brescia vs Pisa
Diễn biến Brescia vs Pisa
Simone Sozza ra hiệu cho Pisa một quả phạt trực tiếp.
António Caracciolo (Pisa) đã bị phạt thẻ vàng và sẽ bị treo giò ở trận đấu tới.
Pisa được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Ném biên Pisa.
Nikolas Spalek (Brescia) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ném biên dành cho Pisa ở gần khu vực penalty.
Simone Sozza cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Đá phạt cho Pisa ở nửa sân Brescia.
Tại Stadio Mario Rigamonti, Davide Di Quinzio đã bị thẻ vàng vì đội khách.
Đội khách đã thay Lorenzo Lucca bằng Hjortur Hermannsson. Đây là lần thay người thứ tư được thực hiện ngày hôm nay bởi Luca D'Angelo.
Gaetano Masucci phụ Robert Gucher cho Pisa.
Phạt góc cho Pisa.
Lorenzo Lucca (Pisa) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Pisa đẩy về phía trước thông qua Lorenzo Lucca, người đã dứt điểm vào khung thành đã được cứu.
Lorenzo Lucca (Pisa) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Liệu Brescia có thể đưa bóng lên vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Pisa không?
Pietro Beruatto trở lại sân thay cho Pisa sau khi dính chấn thương nhẹ.
Trò chơi đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Brescia để kiểm tra Pietro Beruatto, người đang nhăn mặt vì đau.
Bóng đi ra khỏi khung thành Pisa phát bóng lên.
Đá phạt cho Brescia trong hiệp của họ.
Đội hình xuất phát Brescia vs Pisa
Brescia (3-5-2): Jesse Joronen (1), Andrea Cistana (15), Jhon Chancellor (4), Massimiliano Mangraviti (14), Mehdi Leris (37), Massimo Bertagnoli (26), Tommie van de Looi (5), Dimitri Bisoli (25), Marko Pajac (29), Riad Bajic (11), Rodrigo Palacio (8)
Pisa (4-3-1-2): Nicolas (1), Samuele Birindelli (19), Maxime Leverbe (3), Antonio Caracciolo (4), Pietro Beruatto (20), Marius Marin (8), Adam Nagy (16), Giuseppe Mastinu (18), Robert Gucher (27), Lorenzo Lucca (9), Yonatan Cohen (11)
Thay người | |||
62’ | Rodrigo Palacio Matteo Tramoni | 67’ | Yonatan Cohen Giuseppe Sibilli |
63’ | Riad Bajic Stefano Moreo | 72’ | Giuseppe Mastinu Davide Di Quinzio |
66’ | Tommie van de Looi Filip Jagiello | 89’ | Robert Gucher Gaetano Masucci |
77’ | Massimiliano Mangraviti Florian Aye | 89’ | Lorenzo Lucca Hjoertur Hermannsson |
77’ | Mehdi Leris Nikolas Spalek |
Cầu thủ dự bị | |||
Florian Aye | Davide Marsura | ||
Simone Perilli | Gabriele Piccinini | ||
Ales Mateju | Andrea Cisco | ||
Andrea Papetti | Davide Di Quinzio | ||
Giacomo Olzer | Gaetano Masucci | ||
Michele Cavion | Alessandro Quaini | ||
Matteo Tramoni | Giuseppe Sibilli | ||
Stefano Moreo | Hjoertur Hermannsson | ||
Nikolas Spalek | Alessandro Livieri | ||
Matthieu Huard | Vladan Dekic | ||
Filip Jagiello | |||
Fran Karacic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brescia
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pisa | 13 | 9 | 3 | 1 | 14 | 30 | T H H T T |
2 | Sassuolo | 13 | 8 | 4 | 1 | 13 | 28 | T T H T T |
3 | Spezia | 13 | 7 | 6 | 0 | 11 | 27 | T H H T T |
4 | Cesena FC | 13 | 6 | 3 | 4 | 4 | 21 | B T H T T |
5 | Cremonese | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | T T H B B |
6 | Bari | 13 | 3 | 8 | 2 | 4 | 17 | H H H H T |
7 | Palermo | 13 | 4 | 5 | 4 | 2 | 17 | H T H B H |
8 | Brescia | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | B B H T B |
9 | Juve Stabia | 13 | 4 | 5 | 4 | -3 | 17 | B H H H B |
10 | Mantova | 13 | 4 | 4 | 5 | -3 | 16 | H B H B T |
11 | Catanzaro | 13 | 2 | 9 | 2 | 2 | 15 | H T H H H |
12 | Sampdoria | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | T T H B B |
13 | Cosenza | 13 | 4 | 6 | 3 | 0 | 14 | H H T H T |
14 | Modena | 13 | 3 | 5 | 5 | -1 | 14 | H B H B T |
15 | AC Reggiana | 13 | 3 | 5 | 5 | -2 | 14 | T B B H H |
16 | Carrarese | 13 | 3 | 4 | 6 | -4 | 13 | H T H H B |
17 | Salernitana | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | B B H H B |
18 | Sudtirol | 13 | 4 | 1 | 8 | -6 | 13 | B B H B B |
19 | Cittadella | 13 | 3 | 3 | 7 | -13 | 12 | H B H T B |
20 | Frosinone | 13 | 1 | 7 | 5 | -10 | 10 | B H H H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại