Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Bryan Mbeumo (Kiến tạo: Ivan Toney)48
- Ivan Toney (Kiến tạo: Bryan Mbeumo)64
- Mathias Jensen (Thay: Vitaly Janelt)69
- Sergi Canos (Thay: Bryan Mbeumo)78
- Mads Roerslev (Thay: Kristoffer Vassbakk Ajer)83
- Issa Diop (Thay: Kurt Zouma)29
- Said Benrahma (Thay: Manuel Lanzini)57
- Michail Antonio66
- Nikola Vlasic (Thay: Michail Antonio)66
Thống kê trận đấu Brentford vs West Ham
Diễn biến Brentford vs West Ham
Tỷ lệ cầm bóng: Brentford: 46%, West Ham: 54%.
Brentford đang kiểm soát bóng.
Mads Roerslev giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
David Raya chơi không tốt khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Pablo Fornals bên phía West Ham thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Một cú sút của Said Benrahma đã bị chặn lại.
Rico Henry giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Pablo Fornals bên phía West Ham thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Tomas Soucek của West Ham cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
West Ham thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Brentford đang kiểm soát bóng.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Brentford thực hiện một quả phát bóng lên.
Declan Rice cố gắng đạt được mục tiêu, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đến gần mục tiêu.
Tỷ lệ cầm bóng: Brentford: 46%, West Ham: 54%.
West Ham thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
West Ham đang kiểm soát bóng.
Sergi Canos sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Lukasz Fabianski đã kiểm soát được nó
Christian Noergaard sút từ bên ngoài vòng cấm, nhưng Lukasz Fabianski đã kiểm soát được nó
Brentford đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Brentford vs West Ham
Brentford (4-3-2-1): David Raya (1), Kristoffer Vassbakk Ajer (20), Mathias Joergensen (22), Ethan Pinnock (5), Rico Henry (3), Vitaly Janelt (27), Christian Noergaard (6), Christian Eriksen (21), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11), Ivan Toney (17)
West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Vladimir Coufal (5), Craig Dawson (15), Kurt Zouma (4), Aaron Cresswell (3), Tomas Soucek (28), Declan Rice (41), Jarrod Bowen (20), Manuel Lanzini (10), Pablo Fornals (8), Michail Antonio (9), Michail Antonio (9)
Thay người | |||
69’ | Vitaly Janelt Mathias Jensen | 29’ | Kurt Zouma Issa Diop |
78’ | Bryan Mbeumo Sergi Canos | 57’ | Manuel Lanzini Said Benrahma |
83’ | Kristoffer Vassbakk Ajer Mads Roerslev | 66’ | Michail Antonio Nikola Vlasic |
Cầu thủ dự bị | |||
Alvaro Fernandez | Alphonse Areola | ||
Julian Jeanvier | Issa Diop | ||
Mads Bech | Ryan Fredericks | ||
Mads Roerslev | Arthur Masuaku | ||
Mathias Jensen | Ben Johnson | ||
Tariqe Fosu | Nikola Vlasic | ||
Shandon Baptiste | Alex Kral | ||
Sergi Canos | Andriy Yarmolenko | ||
Saman Ghoddos | Said Benrahma |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại