Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Pontus Jansson (Kiến tạo: Ivan Toney)13
- Yoane Wissa14
- Pelenda Da Silva (Thay: Yoane Wissa)69
- Kristoffer Ajer (Kiến tạo: Christian Norgaard)79
- Shandon Baptiste (Thay: Bryan Mbeumo)81
- Nathan Young-Coombes (Thay: Mathias Jensen)87
- Ibrahima Diallo17
- (VAR check)45
- Mohamed Elyounoussi (Thay: Ibrahima Diallo)64
- Oriol Romeu (Thay: Stuart Armstrong)83
Thống kê trận đấu Brentford vs Southampton
Diễn biến Brentford vs Southampton
Tỷ lệ cầm bóng: Brentford: 40%, Southampton: 60%.
Quả phát bóng lên cho Brentford.
Romain Perraud của Southampton cố gắng dứt điểm từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút lại không đi trúng mục tiêu.
Romain Perraud bên phía Southampton thực hiện quả tạt bóng nhưng nó không đến gần mục tiêu đã định.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Mads Bech từ Brentford tiếp Armando Broja
Southampton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Shandon Baptiste từ Brentford gặp Kyle Walker-Peters
Tỷ lệ cầm bóng: Brentford: 40%, Southampton: 60%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Kyle Walker-Peters từ Southampton vượt qua Rico Henry
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nathan Young-Coombes từ Brentford tiếp Romain Perraud
Bàn tay an toàn từ David Raya khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Romain Perraud đặt một cây thánh giá ...
Brentford thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Mathias Jensen rời sân để được vào thay cho Nathan Young-Coombes trong chiến thuật thay người.
Tỷ lệ cầm bóng: Brentford: 39%, Southampton: 61%.
Oriol Romeu bị phạt vì đẩy Mathias Jensen.
Một cầu thủ của Southampton bị phạt vì xô ngã đối phương
Ivan Toney của Brentford thực hiện một đường chuyền từ trên không trong vòng cấm, nhưng thủ môn đã xuất hiện và giải nguy.
Brentford thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Brentford vs Southampton
Brentford (4-3-3): David Raya (1), Kristoffer Ajer (20), Pontus Jansson (18), Mads Bech Sorensen (29), Rico Henry (3), Christian Norgaard (6), Mathias Jensen (8), Christian Eriksen (21), Bryan Mbeumo (19), Ivan Toney (17), Yoane Wissa (11)
Southampton (4-4-2): Fraser Forster (44), Kyle Walker-Peters (2), Jan Bednarek (35), Mohammed Salisu (22), Romain Perraud (15), Stuart Armstrong (17), James Ward Prowse (8), Ibrahima Diallo (27), Nathan Redmond (11), Adam Armstrong (9), Armando Broja (18)
Thay người | |||
69’ | Yoane Wissa Pelenda Da Silva | 64’ | Ibrahima Diallo Mohamed Elyounoussi |
81’ | Bryan Mbeumo Shandon Baptiste | 83’ | Stuart Armstrong Oriol Romeu |
87’ | Mathias Jensen Nathan Young-Coombes |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Lossl | Alex McCarthy | ||
Julian Jeanvier | Lyanco | ||
Mads Roerslev Rasmussen | Yann Valery | ||
Fin Stevens | Oriol Romeu | ||
Pelenda Da Silva | Shane Long | ||
Shandon Baptiste | Che Adams | ||
Vitaly Janelt | Nathan Tella | ||
Tarique Fosu | Mohamed Elyounoussi | ||
Nathan Young-Coombes |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Southampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Southampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại