Brentford có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Bryan Mbeumo29
- Mads Roerslev (Thay: Kristoffer Vassbakk Ajer)39
- Bryan Mbeumo43
- Bryan Mbeumo (Kiến tạo: Mathias Jensen)65
- Yoane Wissa69
- Ethan Pinnock73
- Sepp van den Berg (Thay: Vitaly Janelt)75
- Keane Lewis-Potter (Thay: Kevin Schade)75
- Fabio Carvalho (Thay: Mikkel Damsgaard)82
- Taylor Harwood-Bellis20
- Mateus Fernandes (Thay: William Smallbone)46
- Cameron Archer (Thay: Adam Armstrong)46
- Tyler Dibling (Thay: Taylor Harwood-Bellis)56
- Adam Lallana (Thay: Joe Aribo)82
- Yukinari Sugawara (Kiến tạo: Adam Lallana)90+4'
Thống kê trận đấu Brentford vs Southampton
Diễn biến Brentford vs Southampton
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 37%, Southampton: 63%.
Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 37%, Southampton: 63%.
Tyler Dibling đã thực hiện đường chuyền quyết định dẫn đến bàn thắng!
Adam Lallana là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Yukinari Sugawara ghi bàn bằng chân trái!
Ben Brereton Diaz tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Đường chuyền của Tyler Dibling từ Southampton đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Nathan Collins của Brentford chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Adam Lallana là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Yukinari Sugawara ghi bàn bằng chân trái!
Ben Brereton Diaz tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Đường chuyền của Tyler Dibling từ Southampton đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Nathan Collins của Brentford chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Flynn Downes cố gắng ghi bàn nhưng cú sút của anh không đi trúng đích.
Nathan Collins đã cản phá thành công cú sút
Cú sút của Adam Lallana bị chặn lại.
Southampton với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Nỗ lực tốt của Mateus Fernandes khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Đội hình xuất phát Brentford vs Southampton
Brentford (4-3-3): Mark Flekken (1), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Vitaly Janelt (27), Mathias Jensen (8), Christian Nørgaard (6), Mikkel Damsgaard (24), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11), Kevin Schade (7)
Southampton (3-5-2): Aaron Ramsdale (30), Taylor Harwood-Bellis (6), Jan Bednarek (35), Jack Stephens (5), Yukinari Sugawara (16), Will Smallbone (8), Flynn Downes (4), Joe Aribo (7), Kyle Walker-Peters (2), Adam Armstrong (9), Ben Brereton Díaz (17)
Thay người | |||
39’ | Kristoffer Vassbakk Ajer Mads Roerslev | 46’ | Adam Armstrong Cameron Archer |
75’ | Vitaly Janelt Sepp van den Berg | 46’ | William Smallbone Mateus Fernandes |
75’ | Kevin Schade Keane Lewis-Potter | 56’ | Taylor Harwood-Bellis Tyler Dibling |
82’ | Mikkel Damsgaard Fábio Carvalho | 82’ | Joe Aribo Adam Lallana |
Cầu thủ dự bị | |||
Hakon Valdimarsson | Cameron Archer | ||
Sepp van den Berg | Alex McCarthy | ||
Ben Mee | James Bree | ||
Yehor Yarmoliuk | Charlie Taylor | ||
Yunus Emre Konak | Adam Lallana | ||
Ryan Trevitt | Mateus Fernandes | ||
Keane Lewis-Potter | Lesley Ugochukwu | ||
Fábio Carvalho | Samuel Amo-Ameyaw | ||
Mads Roerslev | Tyler Dibling |
Tình hình lực lượng | |||
Rico Henry Chấn thương đầu gối | Gavin Bazunu Chấn thương bắp chân | ||
Aaron Hickey Chấn thương gân kheo | Kamaldeen Sulemana Chấn thương mắt cá | ||
Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | Ross Stewart Chấn thương cơ | ||
Igor Thiago Chấn thương sụn khớp |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Southampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Southampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại