Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Ivan Toney19
- Ben Mee (Kiến tạo: Mathias Jensen)58
- Ivan Toney66
- Neal Maupay (Kiến tạo: Mads Roerslev)68
- Shandon Baptiste (Thay: Mikkel Damsgaard)74
- Sergio Reguilon (Thay: Neal Maupay)74
- Joshua Dasilva (Thay: Keane Lewis-Potter)90
- Kristoffer Vassbakk Ajer (Thay: Mads Roerslev)90
- Yegor Yarmolyuk (Thay: Mathias Jensen)90
- Danilo3
- Orel Mangala18
- Danilo51
- Gonzalo Montiel54
- Neco Williams (Thay: Ryan Yates)62
- Chris Wood (Kiến tạo: Callum Hudson-Odoi)65
- Brandon Aguilera (Thay: Gonzalo Montiel)86
Thống kê trận đấu Brentford vs Nottingham Forest
Diễn biến Brentford vs Nottingham Forest
Kiểm soát bóng: Brentford: 48%, Nottingham Forest: 52%.
Callum Hudson-Odoi của Nottingham Forest bị việt vị.
Số người tham dự hôm nay là 17077.
Nathan Collins của Brentford cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Sự cản trở khi Vitaly Janelt cắt đứt đường chạy của Nicolas Dominguez. Một quả đá phạt được trao.
Trọng tài thổi còi. Brandon Aguilera lao vào Ivan Toney từ phía sau và đó là một quả đá phạt trực tiếp
Brentford thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Nottingham Forest thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Mathias Jensen rời sân để vào thay Yegor Yarmolyuk thay người chiến thuật.
Callum Hudson-Odoi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Andrew Omobamidele cản phá thành công cú sút
Ben Mee của Brentford đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Mathias Jensen của Brentford thực hiện cú sút phạt góc từ cánh trái.
Danilo của Nottingham Forest cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Neco Williams bị phạt vì đẩy Sergio Reguilon.
Brandon Aguilera bị phạt vì xô ngã Sergio Reguilon.
Kiểm soát bóng: Brentford: 49%, Nottingham Forest: 51%.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Joshua Dasilva bị phạt vì đẩy Neco Williams.
Đội hình xuất phát Brentford vs Nottingham Forest
Brentford (3-5-2): Mark Flekken (1), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Ben Mee (16), Mads Roerslev (30), Mikkel Damsgaard (24), Vitaly Janelt (27), Mathias Jensen (8), Keane Lewis-Potter (23), Neal Maupay (7), Ivan Toney (17)
Nottingham Forest (4-2-3-1): Matt Turner (1), Gonzalo Montiel (29), Andrew Omobamidele (32), Murillo (40), Nuno Tavares (3), Orel Mangala (5), Danilo (28), Nicolás Domínguez (16), Ryan Yates (22), Callum Hudson-Odoi (14), Chris Wood (11)
Thay người | |||
74’ | Neal Maupay Sergio Reguilón | 62’ | Ryan Yates Neco Williams |
74’ | Mikkel Damsgaard Shandon Baptiste | 86’ | Gonzalo Montiel Brandon Aguilera |
90’ | Keane Lewis-Potter Josh Dasilva | ||
90’ | Mathias Jensen Yehor Yarmoliuk | ||
90’ | Mads Roerslev Kristoffer Ajer |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Strakosha | Harry Toffolo | ||
Sergio Reguilón | Odysseas Vlachodimos | ||
Mathias Jørgensen | Neco Williams | ||
Josh Dasilva | Joe Worrall | ||
Myles Peart-Harris | Scott McKenna | ||
Shandon Baptiste | Brandon Aguilera | ||
Yehor Yarmoliuk | Jamie McDonnell | ||
Michael Olakigbe | Detlef Esapa Osong | ||
Zanka | Joseph Charles Gardner | ||
Kristoffer Ajer |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Nottingham Forest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại