Số người tham dự hôm nay là 17109.
- Yoane Wissa (Kiến tạo: Vitaly Janelt)44
- (og) Harry Clarke45+1'
- (Pen) Bryan Mbeumo51
- Kevin Schade (Thay: Mikkel Damsgaard)77
- Mathias Jensen (Thay: Christian Noergaard)78
- Fabio Carvalho (Thay: Keane Lewis-Potter)81
- Bryan Mbeumo (Kiến tạo: Mads Roerslev)90+6'
- Sammie Szmodics (Kiến tạo: George Hirst)28
- George Hirst (Kiến tạo: Conor Chaplin)31
- Wes Burns (Thay: Chiedozie Ogbene)35
- Leif Davis42
- Harry Clarke49
- Harry Clarke69
- Jack Clarke (Thay: Sammie Szmodics)73
- Liam Delap (Thay: George Hirst)73
- Luke Woolfenden (Thay: Conor Chaplin)73
- Liam Delap (Kiến tạo: Leif Davis)86
- Conor Townsend (Thay: Jens-Lys Cajuste)90
Thống kê trận đấu Brentford vs Ipswich Town
Diễn biến Brentford vs Ipswich Town
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 65%, Ipswich: 35%.
Arijanet Muric có thể khiến đội mình mất bàn thắng sau một sai lầm phòng ngự.
Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
POST! Liam Delap gần như ghi được bàn thắng nhưng cú sút của anh lại chạm cột dọc!
Mads Roerslev là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Bryan Mbeumo của Brentford đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng cú sút chân trái!
G O O O A A A L - Bryan Mbeumo của Brentford ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
Arijanet Muric của Ipswich chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Ethan Pinnock giành chiến thắng trong thử thách trên không với Liam Delap
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 65%, Ipswich: 35%.
Quả phát bóng lên cho Ipswich.
Brentford được hưởng quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Ipswich.
Oooh... đó là một cú sút tuyệt vời! Nathan Collins đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Nathan Collins từ Brentford tung cú sút chệch mục tiêu
Ethan Pinnock tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Kevin Schade của Brentford thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Wes Burns của Ipswich chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Brentford vs Ipswich Town
Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Mads Roerslev (30), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Sepp van den Berg (4), Christian Nørgaard (6), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Keane Lewis-Potter (23), Yoane Wissa (11)
Ipswich Town (4-2-3-1): Arijanet Muric (1), Harry Clarke (2), Dara O'Shea (26), Cameron Burgess (15), Leif Davis (3), Jens-Lys Cajuste (12), Kalvin Phillips (8), Chiedozie Ogbene (21), Sammie Szmodics (23), Conor Chaplin (10), George Hirst (27)
Thay người | |||
77’ | Mikkel Damsgaard Kevin Schade | 35’ | Chiedozie Ogbene Wes Burns |
78’ | Christian Noergaard Mathias Jensen | 73’ | Conor Chaplin Luke Woolfenden |
81’ | Keane Lewis-Potter Fábio Carvalho | 73’ | George Hirst Liam Delap |
73’ | Sammie Szmodics Jack Clarke | ||
90’ | Jens-Lys Cajuste Conor Townsend |
Cầu thủ dự bị | |||
Hakon Valdimarsson | Cieran Slicker | ||
Ben Mee | Ali Al-Hamadi | ||
Jayden Meghoma | Christian Walton | ||
Mathias Jensen | Luke Woolfenden | ||
Fábio Carvalho | Conor Townsend | ||
Yehor Yarmoliuk | Wes Burns | ||
Yunus Emre Konak | Liam Delap | ||
Ryan Trevitt | Nathan Broadhead | ||
Kevin Schade | Jack Clarke |
Tình hình lực lượng | |||
Rico Henry Chấn thương đầu gối | Axel Tuanzebe Không xác định | ||
Kristoffer Ajer Chấn thương bàn chân | Jacob Greaves Chấn thương gân kheo | ||
Aaron Hickey Chấn thương gân kheo | Ben Johnson Chấn thương đùi | ||
Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | Janoi Donacien Không xác định | ||
Igor Thiago Chấn thương sụn khớp | Massimo Luongo Chấn thương mắt cá | ||
Gustavo Nunes Đau lưng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Ipswich Town
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Ipswich Town
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại