Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Frank Onyeka31
- Yoane Wissa (Kiến tạo: Mads Roerslev)42
- Ivan Toney77
- Mads Roerslev83
- Danny Ings (Kiến tạo: Emiliano Buendia)16
- Jacob Ramsey30
- John McGinn89
Thống kê trận đấu Brentford vs Aston Villa
Diễn biến Brentford vs Aston Villa
Cầm bóng: Brentford: 45%, Aston Villa: 55%.
Aston Villa thực hiện một quả phát bóng lên.
Ivan Toney không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Trezeguet bên Aston Villa có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng thành công.
Trezeguet bên Aston Villa cầm bóng cố gắng tạo ra điều gì đó ...
Alvaro Fernandez giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Douglas Luiz của Aston Villa tung cú sút trong tình huống phạt góc từ cánh trái.
Danny Ings của Aston Villa chứng kiến đường chuyền của anh ấy bị cản phá bởi một cầu thủ đối phương.
John McGinn đặt một cây thánh giá ...
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Vitaly Janelt từ Brentford gặp Douglas Luiz
Douglas Luiz bị phạt vì đẩy Alvaro Fernandez.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Douglas Luiz từ Aston Villa đến gặp Shandon Baptiste
Alvaro Fernandez giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
John McGinn của Aston Villa tung cú sút trong tình huống phạt góc từ cánh phải.
Emiliano Buendia đánh đầu thẳng vào khung thành nhưng Alvaro Fernandez đã cản phá thành công quả phạt góc!
Yoane Wissa chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
John McGinn của Aston Villa tung cú sút trong tình huống phạt góc từ cánh phải.
Saman Ghoddos phá bóng giải nguy nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Morgan Sanson đặt một cây thánh giá ...
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Đội hình xuất phát Brentford vs Aston Villa
Brentford (3-5-2): Alvaro Fernandez (40), Ethan Pinnock (5), Pontus Jansson (18), Mads Bech (29), Mads Roerslev (30), Frank Onyeka (15), Christian Noergaard (6), Mathias Jensen (8), Sergi Canos (7), Yoane Wissa (11), Ivan Toney (17)
Aston Villa (4-3-2-1): Emiliano Martinez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Kortney Hause (30), Matt Targett (3), John McGinn (7), Douglas Luiz (6), Jacob Ramsey (41), Bertrand Traore (15), Emiliano Buendia (10), Danny Ings (20)
Thay người | |||
54’ | Sergi Canos Saman Ghoddos | 69’ | Jacob Ramsey Morgan Sanson |
61’ | Mathias Jensen Shandon Baptiste | 80’ | Bertrand Traore Trezeguet |
80’ | Frank Onyeka Vitaly Janelt |
Cầu thủ dự bị | |||
Matthew Cox | Jed Steer | ||
Kristoffer Vassbakk Ajer | Morgan Sanson | ||
Dominic Thompson | Trezeguet | ||
Fin Stevens | Anwar El-Ghazi | ||
Shandon Baptiste | Jaden Philogene-Bidace | ||
Vitaly Janelt | Carney Chukwuemeka | ||
Mads Bidstrup | Cameron Archer | ||
Marcus Forss | Tim Iroegbunam | ||
Saman Ghoddos | Josh Feeney |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại