Thứ Hai, 28/04/2025
John McGinn
42
Matty Cash (Thay: Leon Bailey)
46
Ollie Watkins (Kiến tạo: Jacob Ramsey)
49
Morgan Rogers (VAR check)
50
Boubacar Kamara (Thay: John McGinn)
61
Kristoffer Vassbakk Ajer
67
Marcus Rashford (Thay: Jacob Ramsey)
68
Mathias Jensen (Thay: Vitaly Janelt)
75
Matty Cash
81
Ji-Soo Kim (Thay: Kristoffer Vassbakk Ajer)
90
Donyell Malen (Thay: Morgan Rogers)
90
Nathan Collins
90+6'

Thống kê trận đấu Brentford vs Aston Villa

số liệu thống kê
Brentford
Brentford
Aston Villa
Aston Villa
60 Kiểm soát bóng 40
10 Phạm lỗi 5
12 Ném biên 14
2 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 4
4 Sút không trúng đích 2
6 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 3
3 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Brentford vs Aston Villa

Tất cả (333)
90+7'

Ollie Watkins từ Aston Villa là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.

90+7'

Số lượng khán giả hôm nay là 17171.

90+7'

Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Aston Villa đã kịp thời giành lấy chiến thắng.

90+7'

Đó là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 60%, Aston Villa: 40%.

90+6'

Nathan Collins từ Brentford nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.

90+6'

Pha vào bóng nguy hiểm của Nathan Collins từ Brentford. Youri Tielemans là người nhận hậu quả từ pha bóng đó.

90+6'

Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Tyrone Mings giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 60%, Aston Villa: 40%.

90+5'

Robin Olsen có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.

90+5'

Brentford có một pha tấn công tiềm tàng nguy hiểm.

90+4'

Morgan Rogers rời sân để nhường chỗ cho Donyell Malen trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+3'

Mikkel Damsgaard treo bóng từ một quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được đồng đội.

90+3'

Kristoffer Vassbakk Ajer rời sân để nhường chỗ cho Ji-Soo Kim trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

Axel Disasi giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+2'

Brentford có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.

90+1'

Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Brentford đang kiểm soát bóng.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.

Đội hình xuất phát Brentford vs Aston Villa

Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)

Aston Villa (4-2-3-1): Robin Olsen (25), Axel Disasi (3), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Leon Bailey (31), Morgan Rogers (27), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)

Brentford
Brentford
4-2-3-1
1
Mark Flekken
20
Kristoffer Ajer
22
Nathan Collins
5
Ethan Pinnock
23
Keane Lewis-Potter
6
Christian Nørgaard
27
Vitaly Janelt
19
Bryan Mbeumo
24
Mikkel Damsgaard
7
Kevin Schade
11
Yoane Wissa
11
Ollie Watkins
41
Jacob Ramsey
27
Morgan Rogers
31
Leon Bailey
8
Youri Tielemans
7
John McGinn
12
Lucas Digne
5
Tyrone Mings
4
Ezri Konsa
3
Axel Disasi
25
Robin Olsen
Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
Thay người
75’
Vitaly Janelt
Mathias Jensen
46’
Leon Bailey
Matty Cash
90’
Kristoffer Vassbakk Ajer
Kim Ji-soo
61’
John McGinn
Boubacar Kamara
68’
Jacob Ramsey
Marcus Rashford
90’
Morgan Rogers
Donyell Malen
Cầu thủ dự bị
Hakon Valdimarsson
Marcus Rashford
Ben Mee
Oliwier Zych
Kim Ji-soo
Pau Torres
Benjamin Fredrick
Andres Garcia Robledo
Mathias Jensen
Ian Maatsen
Yehor Yarmoliuk
Lamare Bogarde
Yunus Emre Konak
Boubacar Kamara
Paris Maghoma
Donyell Malen
Iwan Morgan
Matty Cash
Tình hình lực lượng

Rico Henry

Chấn thương đùi

Emiliano Martínez

Va chạm

Sepp van den Berg

Chấn thương đầu gối

Amadou Onana

Chấn thương đùi

Josh Da Silva

Chấn thương đầu gối

Ross Barkley

Chấn thương bắp chân

Gustavo Nunes

Đau lưng

Marco Asensio

Va chạm

Igor Thiago

Không xác định

Huấn luyện viên

Thomas Frank

Unai Emery

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
28/08 - 2021
02/01 - 2022
23/10 - 2022
22/04 - 2023
30/07 - 2023
17/12 - 2023
06/04 - 2024
05/12 - 2024
09/03 - 2025

Thành tích gần đây Brentford

Premier League
19/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
03/04 - 2025
16/03 - 2025
09/03 - 2025
27/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
02/02 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Cúp FA
26/04 - 2025
Premier League
23/04 - 2025
19/04 - 2025
Champions League
16/04 - 2025
Premier League
12/04 - 2025
Champions League
10/04 - 2025
Premier League
05/04 - 2025
03/04 - 2025
Cúp FA
30/03 - 2025
Giao hữu
21/03 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool3425724882T B T T T
2ArsenalArsenal34181333467T H H T H
3NewcastleNewcastle34195102162T T T B T
4Man CityMan City3418792361T H T T T
5ChelseaChelsea3417981960T H H T T
6Nottingham ForestNottingham Forest3318691460T T B B T
7Aston VillaAston Villa341699557T T T T B
8FulhamFulham3414911451B T B B T
9BrightonBrighton3413129151B B H B T
10BournemouthBournemouth341311101250B H T H H
11BrentfordBrentford3313713646T B H H T
12Crystal PalaceCrystal Palace34111211-445T B B H H
13WolvesWolves3412517-1041T T T T T
14Man UnitedMan United3410915-839B H B B H
15EvertonEverton3481412-738B H T B B
16TottenhamTottenham3411419637B T B B B
17West HamWest Ham349916-1936B H B H B
18Ipswich TownIpswich Town344921-4121T B H B B
19LeicesterLeicester344624-4918B B H B B
20SouthamptonSouthampton342527-5511H B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X