Số người tham dự hôm nay là 17098.
- Christian Noergaard23
- Frank Onyeka (Thay: Christian Noergaard)46
- Kevin Schade55
- Ivan Toney (Kiến tạo: Bryan Mbeumo)65
- Vitaly Janelt71
- Mikkel Damsgaard (Thay: Vitaly Janelt)76
- Yoane Wissa (Thay: Kevin Schade)77
- Joshua Dasilva (Thay: Mathias Jensen)90
- Ashley Young29
- Robin Olsen (Thay: Emiliano Martinez)46
- Bertrand Traore (Thay: Ashley Young)66
- Lucas Digne (Thay: Alex Moreno)66
- Calum Chambers (Thay: Leander Dendoncker)66
- Douglas Luiz70
- Douglas Luiz (Kiến tạo: Emiliano Buendia)87
Thống kê trận đấu Brentford vs Aston Villa
Diễn biến Brentford vs Aston Villa
Kiểm soát bóng: Brentford: 42%, Aston Villa: 58%.
Brentford chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Brentford: 43%, Aston Villa: 57%.
Quả phát bóng lên cho Brentford.
Một cơ hội đến với Ollie Watkins của Aston Villa nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Quả tạt của Calum Chambers bên phía Aston Villa tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
John McGinn thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Ben Mee của Brentford chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Aston Villa với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Aston Villa tổ chức phản công.
Robin Olsen của Aston Villa chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Joshua Dasilva tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Brentford với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Brentford.
Tyrone Mings không tìm được mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Ben Mee của Brentford chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Aston Villa với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Bryan Mbeumo bị phạt vì đẩy Tyrone Mings.
Quả phát bóng lên cho Brentford.
Đội hình xuất phát Brentford vs Aston Villa
Brentford (4-3-3): David Raya (1), Aaron Hickey (2), Ethan Pinnock (5), Ben Mee (16), Rico Henry (3), Mathias Jensen (8), Christian Norgaard (6), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Ivan Toney (17), Kevin Schade (9)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martinez (1), Ashley Young (18), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Alex Moreno (15), Leander Dendoncker (32), Douglas Luiz (6), Jacob Ramsey (41), John McGinn (7), Emiliano Buendia (10), Ollie Watkins (11)
Thay người | |||
46’ | Christian Noergaard Frank Onyeka | 46’ | Emiliano Martinez Robin Olsen |
76’ | Vitaly Janelt Mikkel Damsgaard | 66’ | Leander Dendoncker Calum Chambers |
77’ | Kevin Schade Yoane Wissa | 66’ | Alex Moreno Lucas Digne |
90’ | Mathias Jensen Josh Dasilva | 66’ | Ashley Young Bertrand Traore |
Cầu thủ dự bị | |||
Josh Dasilva | Robin Olsen | ||
Matthew Cox | Viljami Sinisalo | ||
Zanka | Diego Carlos | ||
Mads Roerslev Rasmussen | Calum Chambers | ||
Yoane Wissa | Lucas Digne | ||
Frank Onyeka | Sebastian Revan | ||
Shandon Baptiste | Travis Patterson | ||
Saman Ghoddos | Jhon Duran | ||
Mikkel Damsgaard | Bertrand Traore |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại