Thứ Tư, 02/04/2025
Bryan Mbeumo (Kiến tạo: Mikkel Damsgaard)
13
Jurrien Timber
17
Christian Noergaard
26
Gabriel Jesus
29
Mikel Merino
50
Gabriel Martinelli
53
Riccardo Calafiori
57
Mathias Jensen (Thay: Christian Noergaard)
75
Ji-Soo Kim (Thay: Sepp van den Berg)
75
Kevin Schade (Thay: Yoane Wissa)
75
Edmond-Paris Maghoma (Thay: Mikkel Damsgaard)
75
Myles Lewis-Skelly (Thay: Riccardo Calafiori)
78
Leandro Trossard (Thay: Ethan Nwaneri)
78
Declan Rice (Thay: Mikel Merino)
78
Jorginho (Thay: Martin Oedegaard)
88
Oleksandr Zinchenko (Thay: Gabriel Jesus)
90

Thống kê trận đấu Brentford vs Arsenal

số liệu thống kê
Brentford
Brentford
Arsenal
Arsenal
51 Kiểm soát bóng 50
6 Phạm lỗi 8
10 Ném biên 8
0 Việt vị 6
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 5
2 Sút không trúng đích 4
1 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
8 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Brentford vs Arsenal

Tất cả (244)
90+5'

Số người tham dự hôm nay là 17.250.

90+5'

Số người tham dự hôm nay là 47190.

90+5'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 50%, Arsenal: 50%.

90+5'

Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Arsenal được hưởng quả phát bóng lên.

90+3'

Thomas Partey của Arsenal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+2'

Arsenal được hưởng quả phát bóng lên.

90+2'

Gabriel Jesus rời sân và được thay thế bởi Oleksandr Zinchenko theo một sự thay đổi chiến thuật.

90+1'

Gabriel Jesus rời sân và được thay thế bởi Oleksandr Zinchenko theo một sự thay đổi chiến thuật.

90'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.

90'

Gabriel Martinelli của Arsenal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 48%, Arsenal: 52%.

90'

Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

88'

Thomas Partey của Arsenal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

88'

Martin Oedegaard rời sân và Jorginho vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.

88'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Gabriel Jesus của Arsenal phạm lỗi với Ji-Soo Kim

87'

Nathan Collins giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Gabriel Jesus

87'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Keane Lewis-Potter của Brentford phạm lỗi với Jurrien Timber

85'

Mark Flekken của Brentford chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

85'

Jurrien Timber thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình

Đội hình xuất phát Brentford vs Arsenal

Brentford (4-3-1-2): Mark Flekken (1), Mads Roerslev (30), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Keane Lewis-Potter (23), Vitaly Janelt (27), Christian Nørgaard (6), Yehor Yarmoliuk (18), Mikkel Damsgaard (24), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11)

Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Martin Ødegaard (8), Mikel Merino (23), Thomas Partey (5), Ethan Nwaneri (53), Gabriel Jesus (9), Gabriel Martinelli (11)

Brentford
Brentford
4-3-1-2
1
Mark Flekken
30
Mads Roerslev
22
Nathan Collins
4
Sepp van den Berg
23
Keane Lewis-Potter
27
Vitaly Janelt
6
Christian Nørgaard
18
Yehor Yarmoliuk
24
Mikkel Damsgaard
19
Bryan Mbeumo
11
Yoane Wissa
11
Gabriel Martinelli
9
Gabriel Jesus
53
Ethan Nwaneri
5
Thomas Partey
23
Mikel Merino
8
Martin Ødegaard
33
Riccardo Calafiori
6
Gabriel
2
William Saliba
12
Jurrien Timber
22
David Raya
Arsenal
Arsenal
4-3-3
Thay người
75’
Sepp van den Berg
Kim Ji-soo
78’
Ethan Nwaneri
Leandro Trossard
75’
Christian Noergaard
Mathias Jensen
78’
Mikel Merino
Declan Rice
75’
Mikkel Damsgaard
Paris Maghoma
78’
Riccardo Calafiori
Myles Lewis-Skelly
75’
Yoane Wissa
Kevin Schade
88’
Martin Oedegaard
Jorginho
90’
Gabriel Jesus
Oleksandr Zinchenko
Cầu thủ dự bị
Hakon Valdimarsson
Neto
Jayden Meghoma
Kieran Tierney
Kim Ji-soo
Jakub Kiwior
Benjamin Arthur
Oleksandr Zinchenko
Mathias Jensen
Leandro Trossard
Yunus Emre Konak
Jorginho
Paris Maghoma
Declan Rice
Tony Yogane
Myles Lewis-Skelly
Kevin Schade
Ismeal Kabia
Tình hình lực lượng

Ethan Pinnock

Chấn thương gân kheo

Takehiro Tomiyasu

Chấn thương đầu gối

Kristoffer Ajer

Chấn thương mắt cá

Ben White

Chấn thương đầu gối

Ben Mee

Va chạm

Bukayo Saka

Chấn thương gân kheo

Rico Henry

Chấn thương đầu gối

Kai Havertz

Va chạm

Aaron Hickey

Chấn thương gân kheo

Raheem Sterling

Chấn thương đầu gối

Josh Da Silva

Chấn thương đầu gối

Gustavo Nunes

Đau lưng

Igor Thiago

Không xác định

Huấn luyện viên

Thomas Frank

Mikel Arteta

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
14/08 - 2021
19/02 - 2022
18/09 - 2022
11/02 - 2023
Carabao Cup
28/09 - 2023
Premier League
26/11 - 2023
10/03 - 2024
02/01 - 2025

Thành tích gần đây Brentford

Premier League
16/03 - 2025
09/03 - 2025
27/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
02/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025

Thành tích gần đây Arsenal

Premier League
02/04 - 2025
H1: 1-0
16/03 - 2025
H1: 1-0
Champions League
13/03 - 2025
H1: 2-1
Premier League
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
H1: 1-3
Premier League
27/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Carabao Cup
06/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal30171033061B H H T T
3Nottingham ForestNottingham Forest3017671557B H T T T
4ChelseaChelsea2914781649B B T T B
5Man CityMan City2914691548T B T B H
6NewcastleNewcastle281459947B B T B T
7BrightonBrighton2912116647T T T T H
8FulhamFulham301299445B T B T B
9Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
10BournemouthBournemouth2912891244T B B H B
11BrentfordBrentford2912512541T T H B T
12Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
13Man UnitedMan United3010713-437H T H T B
14TottenhamTottenham29104151234T T B H B
15EvertonEverton297139-434T H H H H
16West HamWest Ham309714-1734T T B H B
17WolvesWolves308517-1729T B H T T
18Ipswich TownIpswich Town293818-3417H B B B B
19LeicesterLeicester294520-4017B B B B B
20SouthamptonSouthampton292324-499B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow