Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Kristoffer Vassbakk Ajer45+1'
- Neal Maupay (Thay: Yoane Wissa)72
- Shandon Baptiste (Thay: Yegor Yarmolyuk)72
- Mathias Joergensen (Thay: Saman Ghoddos)90
- Keane Lewis-Potter (Thay: Frank Onyeka)90
- Leandro Trossard (VAR check)42
- Gabriel Martinelli56
- Edward Nketiah (Thay: Gabriel Jesus)66
- Kai Havertz (Thay: Gabriel Martinelli)79
- Kai Havertz (Kiến tạo: Bukayo Saka)89
- Jorginho (Thay: Martin Oedegaard)90
- Ben White (Thay: Bukayo Saka)90
Thống kê trận đấu Brentford vs Arsenal
Diễn biến Brentford vs Arsenal
Kiểm soát bóng: Brentford: 35%, Arsenal: 65%.
Aaron Ramsdale của Arsenal cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Cầu thủ Brentford thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Jorginho giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Takehiro Tomiyasu của Arsenal cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Aaron Ramsdale của Arsenal cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Bukayo Saka rời sân để nhường chỗ cho Ben White thay người chiến thuật.
Martin Oedegaard rời sân để vào thay Jorginho thay người chiến thuật.
Kristoffer Vassbakk Ajer từ Brentford đã đi quá xa khi kéo Takehiro Tomiyasu xuống
Cầu thủ Brentford thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Frank Onyeka rời sân để nhường chỗ cho Keane Lewis-Potter thay người chiến thuật.
Frank Onyeka rời sân để nhường chỗ cho Keane Lewis-Potter thay người chiến thuật.
Saman Ghoddos rời sân để nhường chỗ cho Mathias Joergensen thay người chiến thuật.
Brentford thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Frank Onyeka rời sân để nhường chỗ cho Keane Lewis-Potter thay người chiến thuật.
Saman Ghoddos rời sân để nhường chỗ cho Mathias Joergensen thay người chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Brentford: 36%, Arsenal: 64%.
Martin Oedegaard thực hiện đường chuyền quyết định bàn thắng!
Bukayo Saka đã kiến tạo nên bàn thắng.
Đội hình xuất phát Brentford vs Arsenal
Brentford (5-3-2): Mark Flekken (1), Saman Ghoddos (14), Kristoffer Ajer (20), Ethan Pinnock (5), Ben Mee (16), Vitaly Janelt (27), Frank Onyeka (15), Christian Norgaard (6), Yehor Yarmoliuk (33), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11)
Arsenal (4-3-3): Aaron Ramsdale (1), Takehiro Tomiyasu (18), William Saliba (2), Gabriel Magalhaes (6), Oleksandr Zinchenko (35), Martin Odegaard (8), Declan Rice (41), Leandro Trossard (19), Bukayo Saka (7), Gabriel Jesus (9), Gabriel Martinelli (11)
Thay người | |||
72’ | Yegor Yarmolyuk Shandon Baptiste | 66’ | Gabriel Jesus Eddie Nketiah |
72’ | Yoane Wissa Neal Maupay | 79’ | Gabriel Martinelli Kai Havertz |
90’ | Saman Ghoddos Zanka | 90’ | Bukayo Saka Ben White |
90’ | Frank Onyeka Keane Lewis-Potter | 90’ | Martin Oedegaard Jorginho |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Strakosha | Karl Hein | ||
Charlie Goode | Ben White | ||
Zanka | Jakub Kiwior | ||
Myles Peart-Harris | Cedric Soares | ||
Shandon Baptiste | Mohamed Elneny | ||
Ethan Brierley | Eddie Nketiah | ||
Neal Maupay | Reiss Nelson | ||
Keane Lewis-Potter | Jorginho | ||
Michael Olakigbe | Kai Havertz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại