Werder Bremen với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- (Pen) Marvin Ducksch3
- Jens Stage10
- Nick Woltemade (Thay: Marvin Ducksch)23
- Niklas Stark45+3'
- Niklas Stark51
- Jens Stage (Kiến tạo: Mitchell Weiser)53
- Marco Friedl55
- Leonardo Bittencourt (Thay: Jens Stage)76
- Senne Lynen (Thay: Christian Gross)76
- Justin Njinmah (Thay: Dawid Kownacki)76
- Leonardo Bittencourt (Kiến tạo: Justin Njinmah)82
- Justin Njinmah (Kiến tạo: Romano Schmid)83
- Leon Opitz (Thay: Mitchell Weiser)86
- Andreas Hanche-Olsen2
- Stefan Bell (Thay: Andreas Hanche-Olsen)46
- Sepp van den Berg65
- Nelson Weiper (Thay: Brajan Gruda)67
- Marco Richter (Thay: Jae-Sung Lee)67
- Tom Krauss (Thay: Philipp Mwene)67
- Merveille Papela (Thay: Dominik Kohr)84
Thống kê trận đấu Bremen vs Mainz
Diễn biến Bremen vs Mainz
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 40%, Mainz 05: 60%.
Cơ hội đến với Anthony Caci của Mainz 05 nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Werder Bremen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Senne Lynen của Werder Bremen vấp ngã Marco Richter
Karim Onisiwo bị phạt vì xô đẩy Anthony Jung.
Karim Onisiwo bị phạt vì xô đẩy Marco Friedl.
Nick Woltemade của Werder Bremen cản phá một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Edimilson Fernandes thực hiện pha đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Amos Pieper giảm bớt áp lực bằng một khoảng trống
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Senne Lynen của Werder Bremen vấp ngã Marco Richter
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Werder Bremen thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Werder Bremen thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 40%, Mainz 05: 60%.
Đội hình xuất phát Bremen vs Mainz
Bremen (3-5-2): Jiri Pavlenka (1), Amos Pieper (5), Niklas Stark (4), Marco Friedl (32), Mitchell Weiser (8), Romano Schmid (20), Christian Gross (36), Jens Stage (6), Anthony Jung (3), Dawid Kownacki (9), Marvin Ducksch (7)
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Edimilson Fernandes (20), Sepp Van den Berg (3), Andreas Hanche-Olsen (25), Anthony Caci (19), Leandro Martins (8), Dominik Kohr (31), Philipp Mwene (2), Brajan Gruda (43), Jae-sung Lee (7), Karim Onisiwo (9)
Thay người | |||
23’ | Marvin Ducksch Nick Woltemade | 46’ | Andreas Hanche-Olsen Stefan Bell |
76’ | Jens Stage Leonardo Bittencourt | 67’ | Philipp Mwene Tom Krauss |
76’ | Christian Gross Senne Lynen | 67’ | Jae-Sung Lee Marco Richter |
76’ | Dawid Kownacki Justin Njinmah | 67’ | Brajan Gruda Nelson Felix Patrick Weiper |
84’ | Dominik Kohr Merveille Papela |
Cầu thủ dự bị | |||
Michael Zetterer | Lasse Riess | ||
Milos Veljkovic | Daniel Batz | ||
Leonardo Bittencourt | Stefan Bell | ||
Senne Lynen | Danny da Costa | ||
Nicolai Rapp | Tom Krauss | ||
Olivier Deman | Merveille Papela | ||
Justin Njinmah | David Mamutovic | ||
Nick Woltemade | Marco Richter | ||
Leon Opitz | Nelson Felix Patrick Weiper |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bremen vs Mainz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bremen
Thành tích gần đây Mainz
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại