Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định
- Mitchell Weiser50
- Justin Njinmah (Thay: Leonardo Bittencourt)68
- Marvin Ducksch (Kiến tạo: Julian Malatini)74
- Oliver Burke (Thay: Marco Gruell)82
- Anthony Jung (Thay: Amos Pieper)83
- Derrick Koehn (Thay: Felix Agu)83
- Keke Topp (Thay: Julian Malatini)86
- Romano Schmid (Kiến tạo: Justin Njinmah)90
- Victor Okoh Boniface (Kiến tạo: Jeremie Frimpong)30
- Patrik Schick (Thay: Victor Okoh Boniface)70
- (og) Felix Agu77
- Aleix Garcia (Thay: Martin Terrier)82
- Piero Hincapie88
Thống kê trận đấu Bremen vs Leverkusen
Diễn biến Bremen vs Leverkusen
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 45%, Bayer Leverkusen: 55%.
Florian Wirtz của Bayer Leverkusen tung cú sút chệch mục tiêu
Jeremie Frimpong tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Marco Friedl của Werder Bremen chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Justin Njinmah của Werder Bremen bị việt vị.
Werder Bremen có lối tấn công nguy hiểm.
Đường chuyền của Alejandro Grimaldo từ Bayer Leverkusen đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Robert Andrich thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Justin Njinmah thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Keke Topp của đội Werder Bremen chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 46%, Bayer Leverkusen: 54%.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marco Friedl giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Anthony Jung giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Michael Zetterer của Werder Bremen chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Bremen vs Leverkusen
Bremen (3-4-2-1): Michael Zetterer (1), Julian Malatini (22), Marco Friedl (32), Amos Pieper (5), Mitchell Weiser (8), Leonardo Bittencourt (10), Senne Lynen (14), Felix Agu (27), Marco Grüll (17), Romano Schmid (20), Marvin Ducksch (7)
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Jeremie Frimpong (30), Robert Andrich (8), Granit Xhaka (34), Álex Grimaldo (20), Martin Terrier (11), Florian Wirtz (10), Victor Boniface (22)
Thay người | |||
68’ | Leonardo Bittencourt Justin Njinmah | 70’ | Victor Okoh Boniface Patrik Schick |
82’ | Marco Gruell Oliver Burke | 82’ | Martin Terrier Aleix García |
83’ | Amos Pieper Anthony Jung | ||
83’ | Felix Agu Derrick Kohn | ||
86’ | Julian Malatini Keke Topp |
Cầu thủ dự bị | |||
Olivier Deman | Matěj Kovář | ||
Anthony Jung | Niklas Lomb | ||
Derrick Kohn | Arthur | ||
Justin Njinmah | Nordi Mukiele | ||
Miloš Veljković | Jonas Hofmann | ||
Mio Backhaus | Aleix García | ||
Isak Hansen-Aaroen | Exequiel Palacios | ||
Oliver Burke | Patrik Schick | ||
Keke Topp | Nathan Tella |
Tình hình lực lượng | |||
Niklas Stark Chấn thương đùi | Amine Adli Không xác định | ||
Naby Keita Không xác định | |||
Jens Stage Chấn thương bắp chân | |||
Skelly Alvero Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bremen vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bremen
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại