![]() Angelo Preciado 27 | |
![]() Fred 37 | |
![]() Enner Valencia 55 | |
![]() Richarlison (Kiến tạo: Neymar) 65 | |
![]() Eduar Preciado 69 | |
![]() Eder Militao 73 | |
![]() (Pen) Neymar 90 | |
![]() Alexander Dominguez 90 | |
![]() (Pen) Neymar 90 |
Tổng thuật Brazil vs Ecuador
Ecuador toàn thắng trong 3 trận gần nhất nên việc họ gây khó khăn cho Brazil ngay trên sân khách là điều được dự đoán từ trước. Hàng thủ số đông của HLV Gustavo Alfaro bịt mọi khoảng trống ở trung lộ, buộc đối thủ phải đẩy bóng sang hai biên.Bộ ba hàng công của Brazil bị chia cắt hoàn toàn trong hiệp một. Neymar phải lùi sâu để làm bóng, Gabriel Barbosa (Gabigol) hoạt động đơn độc bên cánh phải.
Chủ nhà cầm bóng có lúc lên đến 75%, nhưng số cơ hội họ tạo về phía khung thành đối phương là không đáng kể. Phút 42, Gabigol ăn mừng hụt, khi bàn thắng của anh bị tước vì lỗi việt vị.
Bước sang hiệp 2, Brazil chuyển hướng tấn công sang cánh trái. Richarlison chơi nhạt nhòa từ đầu trận, nhưng chỉ cần một cơ hội, anh đã giúp chủ nhà tạo ra sự khác biệt. Phút 65, ngôi sao của Everton khống chế gọn đường chọc khe của Neymar, trước khi sút tung lưới Ecuador bằng chân không thuận.
Bàn mở tỷ số giúp chủ nhà giải tỏa áp lực. Các vũ công Samba thi đấu thanh hoát hơn hẳn trong phần còn lại của trận đấu. Gabriel Jesus chơi đầy năng nổ sau khi vào sân. Anh cùng Richarlison tạo hàng loạt cơ hội ngon ăn, nhưng Gabigol lại phung phí ngay cả trước khung thành trống.
VAR trở thành tâm điểm trong những phút cuối trận. Phút 86, Jesus ngã trong vùng cấm, nhưng trọng tài chính Alexis Herrera không cho Brazil hưởng phạt đền. Tuy nhiên, ông đã thay đổi quyết định sau khi tham khảo video quay chậm.
Một quả phạt đền được trao cho Brazil ở phút 90. Neymar nhận nhiệm vụ, nhưng cú đá của anh lại bị thủ môn Dominiguez bắt gọn. VAR một lần nữa can thiệp. Dominiguez bị phát hiện không giẫm chân lên vạch vôi khi Neymar thực hiện cú đá.
Trong lần thứ 2 đối mặt thủ môn đội khách, Neymar đã thực hiện thành công để ấn định thắng lợi 2-0 cho chủ nhà Brazil. Selecao hoàn toàn xứng đáng với 3 điểm, khi họ tạo ra thế trận áp đảo trong hiệp 2. Đoàn quân của HLV Tite tung đến 13 cú sút, con số gấp hơn 6 lần những gì Ecuador làm được.
Brazil có chiến thắng thứ 5 liên tiếp, qua đó vững vàng ở ngôi đầu vòng loại World Cup 2022 khu vực Nam Mỹ.
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
BRAZIL (4-3-3): Alisson; Danilo, Marquinhos, Eder Militao, Alex Sancho; Lucas Paqueta, Casemiro, Fred; Richarlison, Gabi, Neymar.
Dự bị: Ederson, Weverton, Emerson, Felipe, Rodrigo Caio, Renan Lodi, Fabinho, Everton Ribeiro, Vinicius Junior, Everton, Gabriel Jesus, Roberto Firmino.
ECUADOR (4-2-3-1): Alexander Dominguez; Angelo Preciado, Robert Arboleda, Xavier Arreaga, Pervis Estupinan; Jhegson Mendez, Carlos Gruezo; Angel Mena, Ayrton Preciado, Alan Franco; Enner Valencia.
Dự bị: Pedro Ortiz, Hernan Galindez, Mario Pineida, Luis Fernando Leon, Felix Torres, Dixon Arroyo, Juan Cazares, Fidel Martinez, Christian Noboa, Damian Diaz, Jordy Caicedo, Michael Estrada.
BRAZIL (4-3-3): Alisson; Danilo, Marquinhos, Eder Militao, Alex Sancho; Lucas Paqueta, Casemiro, Fred; Richarlison, Gabi, Neymar.
Dự bị: Ederson, Weverton, Emerson, Felipe, Rodrigo Caio, Renan Lodi, Fabinho, Everton Ribeiro, Vinicius Junior, Everton, Gabriel Jesus, Roberto Firmino.
ECUADOR (4-2-3-1): Alexander Dominguez; Angelo Preciado, Robert Arboleda, Xavier Arreaga, Pervis Estupinan; Jhegson Mendez, Carlos Gruezo; Angel Mena, Ayrton Preciado, Alan Franco; Enner Valencia.
Dự bị: Pedro Ortiz, Hernan Galindez, Mario Pineida, Luis Fernando Leon, Felix Torres, Dixon Arroyo, Juan Cazares, Fidel Martinez, Christian Noboa, Damian Diaz, Jordy Caicedo, Michael Estrada.
![]() |
Danh sách xuất phát của Brazil |
![]() |
Danh sách xuất phát của Ecuador |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Copa America
Vòng loại World Cup khu vực Nam Mỹ
Copa America
Vòng loại World Cup khu vực Nam Mỹ
Thành tích gần đây Brazil
Vòng loại World Cup khu vực Nam Mỹ
Copa America
Thành tích gần đây Ecuador
Vòng loại World Cup khu vực Nam Mỹ
Copa America
Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Nam Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 10 | 1 | 3 | 18 | 31 | T B T T T |
2 | ![]() | 14 | 7 | 5 | 2 | 8 | 23 | H T T T H |
3 | ![]() | 14 | 5 | 6 | 3 | 7 | 21 | H T H B H |
4 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 4 | 21 | T H H T B |
5 | ![]() | 14 | 5 | 6 | 3 | 2 | 21 | T T H T H |
6 | ![]() | 14 | 5 | 5 | 4 | 4 | 20 | T B B B H |
7 | ![]() | 14 | 3 | 6 | 5 | -4 | 15 | B H B B T |
8 | ![]() | 14 | 4 | 2 | 8 | -16 | 14 | B B H B H |
9 | ![]() | 14 | 2 | 4 | 8 | -11 | 10 | B H B T B |
10 | ![]() | 14 | 2 | 4 | 8 | -12 | 10 | B H T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại