Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Ryan Fredericks40
- Philip Billing67
- Ryan Christie (Kiến tạo: Dominic Solanke)71
- Jack Stacey (Thay: Ryan Fredericks)72
- Jaidon Anthony (Thay: Philip Billing)77
- Kieffer Moore (Thay: Dominic Solanke)90
- Patson Daka10
- Boubakary Soumare59
- Jamie Vardy (Thay: Patson Daka)67
- Daniel Amartey (Thay: Timothy Castagne)67
- Kelechi Iheanacho (Thay: Boubakary Soumare)79
- Ayoze Perez (Thay: James Michael Justin)86
- Ayoze Perez (Thay: James Justin)86
- James Maddison88
Thống kê trận đấu Bournemouth vs Leicester
Diễn biến Bournemouth vs Leicester
Số người tham dự hôm nay là 10272.
Ở Bournemouth, Bournemouth đẩy nhanh về phía trước nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Jonny Evans từ Leicester gặp Kieffer Moore
Tỷ lệ cầm bóng: Bournemouth: 44%, Leicester: 56%.
Jamie Vardy thắng một thử thách trên không với Chris Mepham
Leicester đang kiểm soát bóng.
Bournemouth bắt đầu phản công.
Marcus Tavernier của Bournemouth bị thổi phạt việt vị.
Bournemouth bắt đầu phản công.
Jefferson Lerma giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
James Maddison tung người móc bóng từ một quả phạt góc bên cánh trái, nhưng nó không đến gần đồng đội.
Leicester được hưởng quả phạt góc do Michael Salisbury thực hiện.
Quả phát bóng lên cho Leicester.
Bournemouth thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Dominic Solanke rời sân, Kieffer Moore vào thay chiến thuật.
Michael Salisbury trao cho Leicester một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà đã thay Dominic Solanke bằng Kieffer Moore. Đây là lần thay người thứ ba được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Gary O'Neil.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Leicester thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Ném biên dành cho Bournemouth ở Bournemouth.
Đội hình xuất phát Bournemouth vs Leicester
Bournemouth (4-3-3): Neto (13), Ryan Fredericks (2), Chris Mepham (6), Marcos Senesi (25), Adam Smith (15), Jefferson Lerma (8), Lewis Cook (4), Philip Billing (29), Ryan Christie (10), Dominic Solanke (9), Marcus Tavernier (16)
Leicester (4-3-3): Danny Ward (1), Timothy Castagne (27), Wout Faes (3), Jonny Evans (6), Youri Tielemans (8), Boubakary Soumare (42), Kiernan Dewsbury-Hall (22), James Maddison (10), Patson Daka (20), Harvey Barnes (7)
Thay người | |||
72’ | Ryan Fredericks Jack Stacey | 67’ | Patson Daka Jamie Vardy |
77’ | Philip Billing Jaidon Anthony | 67’ | Timothy Castagne Daniel Amartey |
90’ | Dominic Solanke Kieffer Moore | 79’ | Boubakary Soumare Kelechi Iheanacho |
86’ | James Justin Ayoze Perez |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Zemura | Jamie Vardy | ||
Mark Travers | Daniel Iversen | ||
Jack Stephens | Daniel Amartey | ||
Emiliano Marcondes | Luke Thomas | ||
Jack Stacey | Marc Albrighton | ||
Jamal Lowe | Dennis Praet | ||
Siriki Dembele | Ayoze Perez | ||
Kieffer Moore | Kelechi Iheanacho | ||
Jaidon Anthony | Sammy Braybrooke |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bournemouth vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại