Crystal Palace với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Lloyd Kelly25
- Jaidon Anthony26
- Siriki Dembele (Thay: Philip Billing)38
- Dominic Solanke67
- Joe Rothwell (Thay: Jordan Zemura)70
- Jamal Lowe (Thay: Lewis Cook)80
- Ryan Christie (Thay: Jaidon Anthony)80
- Marcos Senesi90
- Jordan Ayew (Kiến tạo: Michael Olise)19
- Eberechi Eze (Kiến tạo: Michael Olise)36
- Jean-Philippe Mateta (Thay: Jordan Ayew)74
- Odsonne Edouard (Thay: Eberechi Eze)74
- Joachim Andersen87
- Will Hughes (Thay: Michael Olise)88
Thống kê trận đấu Bournemouth vs Crystal Palace
Diễn biến Bournemouth vs Crystal Palace
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Quả phát bóng lên cho Crystal Palace.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 59%, Crystal Palace: 41%.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Will Hughes của Crystal Palace vấp phải Dominic Solanke
Adam Smith thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Jeffrey Schlupp thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Jefferson Lerma thắng thử thách trên không trước Jean-Philippe Mateta
Kieffer Moore bị phạt vì đẩy Marc Guehi.
Marc Guehi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Bournemouth được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kieffer Moore thắng thử thách trên không trước Joel Ward
Joachim Andersen của Crystal Palace chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Jeffrey Schlupp của Crystal Palace chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Bournemouth với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Bournemouth đang kiểm soát bóng.
Dominic Solanke của Bournemouth bị thổi phạt việt vị.
Bournemouth với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Bàn tay an toàn từ Mark Travers khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Đội hình xuất phát Bournemouth vs Crystal Palace
Bournemouth (5-3-2): Mark Travers (1), Jaidon Anthony (32), Adam Smith (15), Marcos Senesi (25), Lloyd Kelly (5), Jordan Zemura (33), Lewis Cook (4), Jefferson Lerma (8), Philip Billing (29), Dominic Solanke (9), Kieffer Moore (21)
Crystal Palace (4-2-3-1): Vicente Guaita (13), Nathaniel Clyne (17), Joachim Andersen (16), Marc Guehi (6), Joel Ward (2), Cheick Oumar Doucoure (28), Jeffrey Schlupp (15), Michael Olise (7), Eberechi Eze (10), Wilfried Zaha (11), Jordan Ayew (9)
Thay người | |||
38’ | Philip Billing Siriki Dembele | 74’ | Jordan Ayew Jean-Philippe Mateta |
70’ | Jordan Zemura Joe Rothwell | 74’ | Eberechi Eze Odsonne Edouard |
80’ | Lewis Cook Jamal Lowe | 88’ | Michael Olise Will Hughes |
80’ | Jaidon Anthony Ryan Christie |
Cầu thủ dự bị | |||
Cameron Plain | Malcolm Ebiowei | ||
Jack Stephens | Jack Butland | ||
Chris Mepham | Chris Richards | ||
Jack Stacey | Jairo Riedewald | ||
Joe Rothwell | Will Hughes | ||
Siriki Dembele | Jean-Philippe Mateta | ||
Ben Pearson | David Ozoh | ||
Jamal Lowe | John-Kymani Gordon | ||
Ryan Christie | Odsonne Edouard |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bournemouth vs Crystal Palace
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Crystal Palace
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại