Milos Kerkez tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.

Diễn biến Bournemouth vs Brentford
Bournemouth có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Bournemouth đang kiểm soát bóng.
Brentford thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Brentford thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ethan Pinnock giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bournemouth thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bournemouth đang kiểm soát bóng.
Bournemouth thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 62%, Brentford: 38%.
Brentford đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Brentford.
Cú bấm bóng của Evanilson từ Bournemouth đi chệch khung thành.
Bournemouth đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Bournemouth thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kepa Arrizabalaga bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Brentford đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Christian Noergaard thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Dean Huijsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brentford đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Brentford thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Illia Zabarnyi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mark Flekken bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Bournemouth có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Bournemouth bắt đầu một pha phản công.
Marcus Tavernier tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Brentford có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Christian Noergaard thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Ryan Christie thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tyler Adams từ Bournemouth đi hơi xa khi kéo ngã Kevin Schade.
Justin Kluivert thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 66%, Brentford: 34%.
Nathan Collins chặn thành công cú sút.
Cú sút của Dean Huijsen bị chặn lại.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lewis Cook giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brentford bắt đầu một pha phản công.
Mikkel Damsgaard giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mark Flekken từ Brentford cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Justin Kluivert thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Nathan Collins giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bournemouth đang kiểm soát bóng.
Mark Flekken bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Nathan Collins bị phạt vì đẩy Lewis Cook.
Một cầu thủ của Brentford thực hiện quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Brentford được hưởng quả phát bóng lên.
Cú sút của Ryan Christie bị chặn lại.
Cú sút của Evanilson bị chặn lại.
Bournemouth đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 70%, Brentford: 30%.
Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Marcus Tavernier chiến thắng trong pha không chiến với Keane Lewis-Potter.
Kepa Arrizabalaga có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Brentford đang kiểm soát bóng.
Ryan Christie giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Bournemouth thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Brentford có một đợt tấn công tiềm tàng nguy hiểm.
Brentford thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nỗ lực tốt của Milos Kerkez khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Justin Kluivert tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Bournemouth có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bournemouth thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thời tiết có mây trên đầu lúc này.
Mặt sân hôm nay trong tình trạng tuyệt vời và các cầu thủ đang tận hưởng bề mặt này.
Bournemouth giao bóng, và trận đấu đã bắt đầu.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Bournemouth vs Brentford
Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Lewis Cook (4), Illia Zabarnyi (27), Dean Huijsen (2), Milos Kerkez (3), Ryan Christie (10), Tyler Adams (12), Marcus Tavernier (16), Justin Kluivert (19), Antoine Semenyo (24), Evanilson (9)
Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)


Cầu thủ dự bị | |||
Will Dennis | Hakon Valdimarsson | ||
Julio Soler | Ben Mee | ||
James Hill | Kim Ji-soo | ||
David Brooks | Benjamin Fredrick | ||
Alex Scott | Yehor Yarmoliuk | ||
Ben Winterburn | Yunus Emre Konak | ||
Dango Ouattara | Paris Maghoma | ||
Luis Sinisterra | Iwan Morgan | ||
Daniel Jebbison | Sepp van den Berg |
Tình hình lực lượng | |||
Adam Smith Chấn thương bắp chân | Rico Henry Chấn thương đùi | ||
Marcos Senesi Chấn thương đùi | Michael Kayode Va chạm | ||
Julián Araujo Chấn thương gân kheo | Fábio Carvalho Chấn thương vai | ||
Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo | Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | ||
Gustavo Nunes Đau lưng | |||
Igor Thiago Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bournemouth vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 29 | 16 | 6 | 7 | 14 | 54 | B B H T T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | T B T B H |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | T T T T H |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 13 | 45 | B T B B H |
9 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 29 | 11 | 6 | 12 | 4 | 39 | B T T H B |
12 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -4 | 34 | T H H H H |
15 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
16 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -16 | 34 | B T T B H |
17 | ![]() | 29 | 7 | 5 | 17 | -18 | 26 | B T B H T |
18 | ![]() | 29 | 3 | 8 | 18 | -34 | 17 | H B B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 29 | 2 | 3 | 24 | -49 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại