Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Adam Smith (Thay: Julian Araujo)46
- Antoine Semenyo63
- Luis Sinisterra (Thay: Dango Ouattara)63
- Ryan Christie (Thay: Alex Scott)63
- Justin Kluivert (Thay: Marcus Tavernier)63
- Ryan Christie (Kiến tạo: Justin Kluivert)70
- (Pen) Justin Kluivert79
- Enes Unal (Thay: Evanilson)82
- William Saliba28
- William Saliba30
- Jakub Kiwior (Thay: Raheem Sterling)37
- Gabriel Martinelli (Thay: Leandro Trossard)64
- Ben White68
- Gabriel Jesus (Thay: Jakub Kiwior)81
- Ethan Nwaneri (Thay: Mikel Merino)81
Thống kê trận đấu Bournemouth vs Arsenal
Diễn biến Bournemouth vs Arsenal
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bournemouth: 49%, Arsenal: 51%.
Adam Smith thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Riccardo Calafiori thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Ethan Nwaneri của Arsenal phạm lỗi khi đánh khuỷu tay vào Enes Unal
Kepa Arrizabalaga của Bournemouth chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Luis Sinisterra của Bournemouth phạm lỗi với Gabriel Jesus
Milos Kerkez từ Bournemouth đã đi quá xa khi kéo ngã Gabriel Jesus
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Declan Rice thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Marcos Senesi của Bournemouth chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Declan Rice tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Milos Kerkez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Luis Sinisterra của Bournemouth chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ryan Christie từ Bournemouth đã đi quá xa khi kéo Gabriel Jesus xuống
Bournemouth được hưởng quả phát bóng lên.
Milos Kerkez của Bournemouth chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Arsenal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bournemouth: 52%, Arsenal: 48%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ethan Nwaneri của Arsenal phạm lỗi với Justin Kluivert
Đội hình xuất phát Bournemouth vs Arsenal
Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Julián Araujo (22), Illia Zabarnyi (27), Marcos Senesi (5), Milos Kerkez (3), Lewis Cook (4), Alex Scott (8), Dango Ouattara (11), Marcus Tavernier (16), Antoine Semenyo (24), Evanilson (9)
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Ben White (4), William Saliba (2), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Mikel Merino (23), Thomas Partey (5), Declan Rice (41), Raheem Sterling (30), Kai Havertz (29), Leandro Trossard (19)
Thay người | |||
46’ | Julian Araujo Adam Smith | 37’ | Gabriel Jesus Jakub Kiwior |
63’ | Alex Scott Ryan Christie | 64’ | Leandro Trossard Gabriel Martinelli |
63’ | Dango Ouattara Luis Sinisterra | 81’ | Jakub Kiwior Gabriel Jesus |
63’ | Marcus Tavernier Justin Kluivert | 81’ | Mikel Merino Ethan Nwaneri |
82’ | Evanilson Enes Ünal |
Cầu thủ dự bị | |||
Mark Travers | Gabriel Jesus | ||
Dean Huijsen | Jorginho | ||
Adam Smith | Gabriel Martinelli | ||
David Brooks | Oleksandr Zinchenko | ||
Tyler Adams | Tommy Setford | ||
Ryan Christie | Jakub Kiwior | ||
Luis Sinisterra | Myles Lewis-Skelly | ||
Justin Kluivert | Ismeal Kabia | ||
Enes Ünal | Ethan Nwaneri |
Tình hình lực lượng | |||
Kieran Tierney Chấn thương đùi | |||
Jurrien Timber Chấn thương cơ | |||
Martin Ødegaard Chấn thương mắt cá | |||
Bukayo Saka Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bournemouth vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại