Số người tham dự hôm nay là 15992.
- Aaron Hickey (Kiến tạo: Mattias Svanberg)6
- Michel Aebischer (Thay: Nicolas Dominguez)57
- Nicola Sansone (Thay: Luis Binks)58
- Nicola Sansone (Kiến tạo: Riccardo Orsolini)59
- Nicola Sansone70
- Nicolas Viola (Thay: Mattias Svanberg)75
- Ibrahima Mbaye (Thay: Aaron Hickey)75
- Lorenzo De Silvestri81
- Diego Falcinelli (Thay: Roberto Soriano)87
- Iyenoma Destiny Udogie (Kiến tạo: Isaac Success)25
- Nehuen Perez30
- Isaac Success (Kiến tạo: Gerard Deulofeu)46
- Lazar Samardzic (Thay: Tolgay Arslan)63
- Ignacio Pussetto (Thay: Gerard Deulofeu)87
- Ignacio Pussetto90
Thống kê trận đấu Bologna vs Udinese
Diễn biến Bologna vs Udinese
Riccardo Orsolini của Bologna chuyền bóng cho đồng đội.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Rodrigo Becao phạm lỗi với Nicola Sansone.
Bologna thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Lorenzo De Silvestri bị phạt vì đẩy Isaac Success.
Marco Silvestri giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Musa Barrow từ Bologna thực hiện cú sút chéo góc từ cánh trái.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Iyenoma Udogie phạm lỗi với Riccardo Orsolini.
Thẻ vàng cho Ignacio Pussetto.
Thử thách nguy hiểm của Ignacio Pussetto từ Udinese. Lorenzo De Silvestri vào cuối nhận được điều đó.
Nahuel Molina giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Nicolas Viola băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Rodrigo Becao từ Udinese gặp Nicola Sansone
Gerard Deulofeu rời sân, Ignacio Pussetto vào thay chiến thuật.
Gerard Deulofeu rời sân, Ignacio Pussetto vào thay chiến thuật.
Roberto Soriano rời sân để Diego Falcinelli vào thay chiến thuật.
Arthur Theate từ Bologna cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh ta đã bị chặn lại bởi đối phương.
Cầm bóng: Bologna: 55%, Udinese: 45%.
Bologna bắt đầu phản công.
Đội hình xuất phát Bologna vs Udinese
Bologna (3-5-2): Francesco Bardi (22), Kevin Bonifazi (4), Luis Binks (2), Arthur Theate (6), Lorenzo De Silvestri (29), Lorenzo De Silvestri (29), Roberto Soriano (21), Nicolas Dominguez (8), Mattias Svanberg (32), Aaron Hickey (3), Riccardo Orsolini (7), Musa Barrow (99)
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Pablo Mari (22), Nehuen Perez (2), Nahuel Molina (16), Tolgay Arslan (5), Walace (11), Jean-Victor Makengo (6), Iyenoma Destiny Udogie (13), Gerard Deulofeu (10), Isaac Success (7)
Thay người | |||
57’ | Nicolas Dominguez Michel Aebischer | 63’ | Tolgay Arslan Lazar Samardzic |
58’ | Luis Binks Nicola Sansone | 87’ | Gerard Deulofeu Ignacio Pussetto |
58’ | Luis Binks Nicola Sansone | ||
75’ | Mattias Svanberg Nicolas Viola | ||
75’ | Aaron Hickey Ibrahima Mbaye | ||
87’ | Roberto Soriano Diego Falcinelli |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicolas Viola | Daniele Padelli | ||
Michel Aebischer | Manuel Gasparini | ||
Nicola Sansone | Marvin Zeegelaar | ||
Federico Santander | Bram Nuytinck | ||
Antonio Raimondo | Filip Benkovic | ||
Diego Falcinelli | Brandon Soppy | ||
Marco Molla | Mato Jajalo | ||
Nicola Bagnolini | Lazar Samardzic | ||
Ibrahima Mbaye | Ignacio Pussetto | ||
Riccardo Stivanello | Ilija Nestorovski | ||
Denso Kasius | |||
Nicola Sansone |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bologna vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bologna
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại