Số người tham dự hôm nay là 29000.
- Musa Barrow (VAR check)13
- Riccardo Orsolini (Kiến tạo: Jerdy Schouten)76
- Giorgos Kyriakopoulos (Thay: Roberto Soriano)83
- Nikola Moro (Thay: Lewis Ferguson)83
- Nicolas Dominguez85
- Antonio Raimondo (Thay: Musa Barrow)87
- Michel Aebischer (Thay: Riccardo Orsolini)87
- Gary Medel (Thay: Jerdy Schouten)87
- Stefan de Vrij45+1'
- Francesco Acerbi (Thay: Stefan De Vrij)46
- Denzel Dumfries63
- Nicolo Barella (Thay: Henrikh Mkhitaryan)63
- Edin Dzeko (Thay: Romelu Lukaku)63
- Danilo D'Ambrosio (Thay: Denzel Dumfries)67
- Valentin Carboni (Thay: Marcelo Brozovic)83
Thống kê trận đấu Bologna vs Inter
Diễn biến Bologna vs Inter
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Bologna: 48%, Inter: 52%.
Joaquin Sosa của Bologna chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Antonio Raimondo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Một cầu thủ của Inter thực hiện quả ném xa vào vòng cấm đối phương.
Robin Gosens sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Lukasz Skorupski đã kiểm soát được
Inter đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Bologna: 48%, Inter: 52%.
Jhon Lucumi thắng thử thách trên không trước Edin Dzeko
Alessandro Bastoni thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Bologna bắt đầu phản công.
Gary Medel từ Bologna đã đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Valentin Carboni
Quả phát bóng lên cho Inter.
Bologna thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Bologna thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Inter thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Nikola Moro chiến thắng thử thách trên không trước Nicolo Barella
Nicolo Barella ném bóng bằng tay.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 6 phút.
Inter thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Đội hình xuất phát Bologna vs Inter
Bologna (4-2-3-1): Lukasz Skorupski (28), Stefan Posch (3), Jhon Lucumi (26), Enzo Sosa (4), Andrea Cambiaso (50), Jerdy Schouten (30), Nicolas Dominguez (8), Riccardo Orsolini (7), Lewis Ferguson (19), Roberto Soriano (21), Musa Barrow (99)
Inter (3-5-2): Andre Onana (24), Matteo Darmian (36), Stefan De Vrij (6), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Henrikh Mkhitaryan (22), Marcelo Brozovic (77), Hakan Calhanoglu (20), Robin Gosens (8), Lautaro Martinez (10), Romelu Lukaku (90)
Thay người | |||
83’ | Roberto Soriano Giorgos Kyriakopoulos | 46’ | Stefan de Vrij Francesco Acerbi |
83’ | Lewis Ferguson Nikola Moro | 63’ | Henrikh Mkhitaryan Nicolo Barella |
87’ | Jerdy Schouten Gary Medel | 63’ | Romelu Lukaku Edin Dzeko |
87’ | Riccardo Orsolini Michel Aebischer | 67’ | Denzel Dumfries Danilo D`Ambrosio |
87’ | Musa Barrow Antonio Raimondo | 83’ | Marcelo Brozovic Valentin Carboni |
Cầu thủ dự bị | |||
Gary Medel | Samir Handanovic | ||
Francesco Bardi | Alex Cordaz | ||
Federico Ravaglia | Raoul Bellanova | ||
Adama Soumaoro | Francesco Acerbi | ||
Babis Lykogiannis | Danilo D`Ambrosio | ||
Lorenzo De Silvestri | Mattia Zanotti | ||
Giorgos Kyriakopoulos | Roberto Gagliardini | ||
Nikola Moro | Kristjan Asllani | ||
Michel Aebischer | Nicolo Barella | ||
Niklas Pyyhtia | Valentin Carboni | ||
Antonio Raimondo | Edin Dzeko |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bologna vs Inter
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bologna
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại