Số người tham dự hôm nay là 17725.
- Marko Arnautovic (Kiến tạo: Denso Kasius)21
- Riccardo Orsolini (VAR check)44
- Riccardo Orsolini44
- Kevin Bonifazi53
- Charalambos Lykogiannis (Thay: Denso Kasius)64
- Emanuel Vignato (Thay: Roberto Soriano)64
- Riccardo Orsolini78
- Nicolas Dominguez87
- Michel Aebischer (Thay: Nicolas Dominguez)89
- Marko Arnautovic90
- Martin Hongla23
- Diego Coppola26
- Thomas Henry (Kiến tạo: Darko Lazovic)43
- Koray Guenter47
- Filippo Terracciano (Thay: Marco Davide Faraoni)52
- Miguel Veloso (Thay: Martin Hongla)81
- Milan Djuric (Thay: Thomas Henry)89
Thống kê trận đấu Bologna vs Hellas Verona
Diễn biến Bologna vs Hellas Verona
Một kết quả hòa có lẽ là kết quả phù hợp trong một ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Bologna: 50%, Verona: 50%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Koray Guenter từ Verona tiếp Marko Arnautovic
Bologna thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Quả phát bóng lên cho Verona.
Michel Aebischer thực hiện quả phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Miguel Veloso từ Verona tiếp Andrea Cambiaso
Koray Guenter của Verona thực hiện một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Charalambos Lykogiannis thực hiện quả phạt góc bên cánh trái, nhưng đồng đội đi bóng.
Miguel Veloso cản phá thành công cú sút
Một cú sút của Charalambos Lykogiannis đã bị chặn lại.
Bologna với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thử thách nguy hiểm của Kevin Lasagna đến từ Verona. Gary Medel vào cuối nhận được điều đó.
Diego Coppola từ Verona phạm lỗi bằng cùi chỏ với Lorenzo De Silvestri
Miguel Veloso tạt bóng từ một quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Gary Medel từ Bologna thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Bologna vs Hellas Verona
Bologna (3-4-1-2): Lukasz Skorupski (28), Lorenzo De Silvestri (29), Gary Medel (17), Kevin Bonifazi (14), Denso Kasius (33), Andrea Cambiaso (50), Nicolas Dominguez (8), Jerdy Schouten (30), Roberto Soriano (21), Riccardo Orsolini (7), Marko Arnautovic (9)
Hellas Verona (3-5-2): Lorenzo Montipo (1), Diego Coppola (42), Koray Gunter (21), Panagiotis Retsos (45), Davide Faraoni (5), Darko Lazovic (8), Adrien Tameze (61), Martin Hongla (18), Ivan Ilic (14), Thomas Henry (9), Kevin Lasagna (11)
Thay người | |||
64’ | Denso Kasius Babis Lykogiannis | 52’ | Marco Davide Faraoni Filippo Terracciano |
64’ | Roberto Soriano Emanuel Vignato | 81’ | Martin Hongla Miguel Veloso |
89’ | Nicolas Dominguez Michel Aebischer | 89’ | Thomas Henry Milan Djuric |
Cầu thủ dự bị | |||
Babis Lykogiannis | Alessandro Berardi | ||
Francesco Bardi | Simone Perilli | ||
Nicola Bagnolini | Bruno Amione | ||
Matteo Angeli | Josh Doig | ||
Joaquin Sosa | Miguel Veloso | ||
Nicola Sansone | Milan Djuric | ||
Antonio Raimondo | Giangiacomo Magnani | ||
Michel Aebischer | Filippo Terracciano | ||
Emanuel Vignato | Mateusz Praszelik | ||
Wisdom Amey | Alessandro Cortinovis | ||
Kacper Urbanski | Ibrahim Suleman | ||
Ibrahima Mbaye | |||
Musa Barrow |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bologna vs Hellas Verona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bologna
Thành tích gần đây Hellas Verona
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại