Lukasz Skorupski từ Bologna là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
- Mattias Svanberg (Kiến tạo: Nicolas Dominguez)35
- Roberto Soriano38
- Lukasz Skorupski88
- Nicola Sansone90+2'
- Tammy Abraham45+1'
- Carles Perez59
- Nicolo Zaniolo72
- Jose Mourinho80
- Rick Karsdorp90+2'
Thống kê trận đấu Bologna vs AS Roma
Diễn biến Bologna vs AS Roma
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Bologna chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Bologna: 43%, Roma: 57%.
Bologna thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Carles Perez của Roma tiếp Mattias Svanberg
Bologna đang kiểm soát bóng.
Nicolo Zaniolo từ Roma đã việt vị.
Bàn tay an toàn từ Lukasz Skorupski khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Matias Vina của Roma thực hiện quả tạt bóng nhưng đồng đội của anh đến hơi muộn và không thể hưởng lợi từ đó.
Roma bắt đầu phản công.
Bologna thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trò chơi được khởi động lại.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Nicola Sansone vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Rick Karsdorp vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Henrikh Mkhitaryan của Roma tiếp Nicola Sansone
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Rick Karsdorp từ Roma vượt qua Nicola Sansone
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét lẫn nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Matias Vina của Roma tiếp Nicola Sansone
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Nicolas Dominguez rời sân, người vào thay là Emanuel Vignato trong chiến thuật thay người.
Đội hình xuất phát Bologna vs AS Roma
Bologna (3-4-2-1): Lukasz Skorupski (28), Adama Soumaoro (5), Gary Medel (17), Arthur Theate (6), Andreas Skov Olsen (11), Nicolas Dominguez (8), Mattias Svanberg (32), Aaron Hickey (3), Roberto Soriano (21), Musa Barrow (99), Marko Arnautovic (9)
AS Roma (3-5-2): Rui Patricio (1), Gianluca Mancini (23), Chris Smalling (6), Roger Ibanez (3), Rick Karsdorp (2), Jordan Veretout (17), Amadou Diawara (42), Henrikh Mkhitaryan (77), Stephan El Shaarawy (92), Tammy Abraham (9), Nicolo Zaniolo (22)
Thay người | |||
17’ | Marko Arnautovic Nicola Sansone | 46’ | Amadou Diawara Carles Perez |
80’ | Andreas Skov Olsen Lorenzo De Silvestri | 52’ | Stephan El Shaarawy Eldor Shomurodov |
90’ | Musa Barrow Riccardo Orsolini | 64’ | Jordan Veretout Bryan Cristante |
90’ | Nicolas Dominguez Emanuel Vignato | 73’ | Gianluca Mancini Matias Vina |
Cầu thủ dự bị | |||
Riccardo Orsolini | Marash Kumbulla | ||
Francesco Bardi | Matias Vina | ||
Nicola Bagnolini | Pietro Boer | ||
Luis Binks | Daniel Fuzato | ||
Nicola Sansone | Bryan Cristante | ||
Nicolas Viola | Carles Perez | ||
Federico Santander | Riccardo Calafiori | ||
Sydney van Hooijdonk | Eldor Shomurodov | ||
Lorenzo De Silvestri | Bryan Reynolds | ||
Mitchell Dijks | Edoardo Bove | ||
Emanuel Vignato | Ebrima Darboe | ||
Gianmarco Cangiano | Nicola Zalewski |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bologna vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bologna
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại