Bayern Munich thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
![]() Robert Lewandowski (Kiến tạo: Kingsley Coman) 9 | |
![]() Christopher Antwi-Adjej (Kiến tạo: Gerrit Holtmann) 14 | |
![]() (Pen) Jurgen Locadia 38 | |
![]() Cristian Gamboa (Kiến tạo: Patrick Osterhage) 40 | |
![]() Gerrit Holtmann 44 | |
![]() Corentin Tolisso (Thay: Dayot Upamecano) 46 | |
![]() Cristian Gamboa 58 | |
![]() Eric Maxim Choupo-Moting (Thay: Thomas Mueller) 64 | |
![]() Konstantinos Stafylidis (Thay: Cristian Gamboa) 72 | |
![]() Elvis Rexhbecaj 74 | |
![]() Robert Lewandowski 75 | |
![]() Marcel Sabitzer (Thay: Kingsley Coman) 75 | |
![]() Sebastian Polter (Thay: Jurgen Locadia) 80 | |
![]() Takuma Asano (Thay: Christopher Antwi-Adjej) 80 | |
![]() Milos Pantovic (Thay: Gerrit Holtmann) 80 | |
![]() Erhan Masovic (Thay: Elvis Rexhbecaj) 90 | |
![]() Benjamin Pavard 90+1' |
Thống kê trận đấu Bochum vs Munich


Diễn biến Bochum vs Munich
Bochum với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Bochum: 37%, Bayern Munich: 63%.
Bochum thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Milos Pantovic của Bochum chuyền bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Milos Pantovic của Bochum thực hiện một quả phạt góc ngắn bên cánh phải.
Niklas Suele dứt điểm nguy hiểm nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Bochum đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Bochum thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Konstantinos Stafylidis từ Bochum đi hơi quá xa ở đó khi kéo xuống Leroy Sane
Takuma Asano của Bochum có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng được tình huống.
Bochum với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Corentin Tolisso giảm bớt áp lực với một khoảng trống
Milos Pantovic băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.

Benjamin Pavard phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài đưa ra sân.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Benjamin Pavard phạm lỗi thô bạo với Milos Pantovic
Bochum thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Elvis Rexhbecaj rời sân, người vào thay là Erhan Masovic trong chiến thuật thay người.
Tỷ lệ cầm bóng: Bochum: 37%, Bayern Munich: 63%.
Đội hình xuất phát Bochum vs Munich
Bochum (4-1-4-1): Michael Esser (21), Cristian Gamboa (2), Armel Bella-Kotchap (37), Maxim Leitsch (29), Danilo Soares (3), Anthony Losilla (8), Christopher Antwi-Adjej (22), Elvis Rexhbecaj (20), Patrick Osterhage (6), Gerrit Holtmann (17), Jurgen Locadia (19)
Munich (4-1-4-1): Sven Ulreich (26), Benjamin Pavard (5), Dayot Upamecano (2), Niklas Suele (4), Lucas Hernandez (21), Joshua Kimmich (6), Serge Gnabry (7), Thomas Mueller (25), Leroy Sane (10), Kingsley Coman (11), Robert Lewandowski (9)


Thay người | |||
72’ | Cristian Gamboa Konstantinos Stafylidis | 46’ | Dayot Upamecano Corentin Tolisso |
80’ | Christopher Antwi-Adjej Takuma Asano | 64’ | Thomas Mueller Eric Maxim Choupo-Moting |
80’ | Jurgen Locadia Sebastian Polter | 75’ | Kingsley Coman Marcel Sabitzer |
80’ | Gerrit Holtmann Milos Pantovic | ||
90’ | Elvis Rexhbecaj Erhan Masovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Erhan Masovic | Corentin Tolisso | ||
Konstantinos Stafylidis | Omar Richards | ||
Robert Tesche | Christian Fruechtl | ||
Vassilios Lambropoulos | Eric Maxim Choupo-Moting | ||
Tarsis Bonga | Paul Wanner | ||
Tjark Ernst | Marcel Sabitzer | ||
Takuma Asano | Marc Roca | ||
Sebastian Polter | Tanguy Nianzou | ||
Milos Pantovic | Malik Tillman |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bochum vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bochum
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại