Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Joao Neves25
- Bruno Fernandes25
- Cristiano Ronaldo45+2'
- Vitinha (Thay: Joao Neves)46
- Rafael Leao (Kiến tạo: Nuno Mendes)59
- (Pen) Cristiano Ronaldo72
- Samu (Thay: Bernardo Silva)76
- Bruno Fernandes (Kiến tạo: Vitinha)80
- Pedro Neto (Kiến tạo: Cristiano Ronaldo)83
- Joao Felix (Thay: Rafael Leao)83
- Trincao (Thay: Pedro Neto)83
- Cristiano Ronaldo (Kiến tạo: Vitinha)87
- Nuno Tavares (Thay: Nuno Mendes)88
- Nuno Tavares90+1'
- Jakub Kaminski (Thay: Bartosz Bereszynski)32
- Dominik Marczuk (Thay: Mateusz Bogusz)46
- Sebastian Walukiewicz (Thay: Jan Bednarek)46
- Marcin Bulka56
- Adam Buksa (Thay: Kacper Urbanski)72
- Antoni Kozubal (Thay: Krzysztof Piatek)81
- Dominik Marczuk (Kiến tạo: Jakub Kiwior)88
Thống kê trận đấu Bồ Đào Nha vs Ba Lan
Diễn biến Bồ Đào Nha vs Ba Lan
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bồ Đào Nha: 62%, Ba Lan: 38%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Dominik Marczuk của Ba Lan phạm lỗi với Samu
Renato Veiga cản phá thành công cú sút
Cú sút của Jakub Kiwior bị chặn lại.
Thẻ vàng cho Nuno Tavares.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nuno Tavares của Bồ Đào Nha vấp ngã Dominik Marczuk
Cristiano Ronaldo của Bồ Đào Nha bị thổi phạt việt vị.
Thẻ vàng cho Nuno Tavares.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nuno Tavares của Bồ Đào Nha vấp ngã Dominik Marczuk
Cristiano Ronaldo của Bồ Đào Nha bị thổi phạt việt vị.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
G O O O A A A L - Dominik Marczuk của Ba Lan ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Jakub Kiwior thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Ba Lan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jakub Kiwior là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Dominik Marczuk của Ba Lan đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
G O O O A A A L - Dominik Marczuk của Ba Lan ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Jakub Kiwior thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Ba Lan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nuno Mendes rời sân và được thay thế bởi Nuno Tavares trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Bồ Đào Nha vs Ba Lan
Bồ Đào Nha (4-3-3): Diogo Costa (1), Diogo Dalot (5), António Silva (4), Renato Veiga (13), Nuno Mendes (19), Bernardo Silva (10), João Neves (15), Bruno Fernandes (8), Pedro Neto (18), Cristiano Ronaldo (7), Rafael Leão (17)
Ba Lan (3-5-2): Marcin Bulka (12), Kamil Piatkowski (2), Jan Bednarek (5), Jakub Kiwior (14), Bartosz Bereszyński (18), Mateusz Bogusz (9), Taras Romanczuk (3), Piotr Zieliński (10), Nicola Zalewski (21), Krzysztof Piątek (23), Kacper Urbański (7)
Thay người | |||
46’ | Joao Neves Vitinha | 32’ | Bartosz Bereszynski Jakub Kaminski |
76’ | Bernardo Silva Samú Costa | 46’ | Jan Bednarek Sebastian Walukiewicz |
83’ | Pedro Neto Francisco Trincao | 46’ | Mateusz Bogusz Dominik Marczuk |
83’ | Rafael Leao João Félix | 72’ | Kacper Urbanski Adam Buksa |
88’ | Nuno Mendes Nuno Tavares | 81’ | Krzysztof Piatek Antoni Kozubal |
Cầu thủ dự bị | |||
José Sá | Łukasz Skorupski | ||
Rui Silva | Bartlomiej Dragowski | ||
Nélson Semedo | Sebastian Walukiewicz | ||
Tomas Araujo | Bartosz Slisz | ||
Samú Costa | Jakub Moder | ||
Francisco Trincao | Jakub Kaminski | ||
João Félix | Tymoteusz Puchacz | ||
Nuno Tavares | Adam Buksa | ||
Otavio | Antoni Kozubal | ||
João Cancelo | Dominik Marczuk | ||
Francisco Conceição | |||
Vitinha |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bồ Đào Nha vs Ba Lan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bồ Đào Nha
Thành tích gần đây Ba Lan
Bảng xếp hạng Uefa Nations League
League A: Group 1 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Bồ Đào Nha | 5 | 4 | 1 | 0 | 8 | 13 | T T T H T |
2 | Croatia | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | B T T H B |
3 | Ba Lan | 5 | 1 | 1 | 3 | -6 | 4 | T B B H B |
4 | Scotland | 5 | 1 | 1 | 3 | -2 | 4 | B B B H T |
League A: Group 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Italia | 5 | 4 | 1 | 0 | 7 | 13 | T T H T T |
2 | Pháp | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | B T T T H |
3 | Bỉ | 5 | 1 | 1 | 3 | -2 | 4 | T B H B B |
4 | Israel | 5 | 0 | 1 | 4 | -9 | 1 | B B B B H |
League A: Group 3 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Đức | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 10 | T H T T |
2 | Hà Lan | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | T H H B |
3 | Hungary | 4 | 1 | 2 | 1 | -3 | 5 | B H H T |
4 | Bosnia and Herzegovina | 4 | 0 | 1 | 3 | -6 | 1 | B H B B |
League A: Group 4 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Tây Ban Nha | 5 | 4 | 1 | 0 | 8 | 13 | H T T T T |
2 | Đan Mạch | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 7 | T T B H B |
3 | Serbia | 5 | 1 | 2 | 2 | -3 | 5 | H B T B H |
4 | Thụy Sĩ | 5 | 0 | 2 | 3 | -7 | 2 | B B B H H |
League B: Group 1 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | CH Séc | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | B T T H |
2 | Georgia | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 6 | T T B B |
3 | Albania | 4 | 2 | 0 | 2 | -1 | 6 | T B B T |
4 | Ukraine | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 | B B T H |
League B: Group 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Anh | 5 | 4 | 0 | 1 | 8 | 12 | T T B T T |
2 | Hy Lạp | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 12 | T T T T B |
3 | Ailen | 5 | 2 | 0 | 3 | -4 | 6 | B B T B T |
4 | Phần Lan | 5 | 0 | 0 | 5 | -9 | 0 | B B B B B |
League B: Group 3 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Áo | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 10 | H B T T T |
2 | Na Uy | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | H T T B T |
3 | Slovenia | 5 | 2 | 1 | 2 | -2 | 7 | H T B T B |
4 | Kazakhstan | 5 | 0 | 1 | 4 | -10 | 1 | H B B B B |
League B: Group 4 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Thổ Nhĩ Kỳ | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 10 | H T T T |
2 | Wales | 4 | 2 | 2 | 0 | 2 | 8 | H T H T |
3 | Ai-xơ-len | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | T B H B |
4 | Montenegro | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | B B B B |
League C: Group 1 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Thụy Điển | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 10 | T T H T |
2 | Slovakia | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 10 | T T H T |
3 | Estonia | 4 | 1 | 0 | 3 | -5 | 3 | B B T B |
4 | Azerbaijan | 4 | 0 | 0 | 4 | -8 | 0 | B B B B |
League C: Group 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Romania | 4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 12 | T T T T |
2 | Kosovo | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 9 | B T T T |
3 | Đảo Síp | 5 | 2 | 0 | 3 | -8 | 6 | T B B B T |
4 | Gibraltar | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Lithuania | 5 | 0 | 0 | 5 | -6 | 0 | B B B B B |
6 | Lithuania/Gibraltar | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
League C: Group 3 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Northern Ireland | 5 | 3 | 1 | 1 | 8 | 10 | T B H T T |
2 | Bulgaria | 5 | 2 | 2 | 1 | -3 | 8 | H T H B T |
3 | Belarus | 5 | 1 | 3 | 1 | -1 | 6 | H T H H B |
4 | Luxembourg | 5 | 0 | 2 | 3 | -4 | 2 | B B H H B |
League C: Group 4 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | North Macedonia | 5 | 4 | 1 | 0 | 8 | 13 | H T T T T |
2 | Quần đảo Faroe | 5 | 1 | 3 | 1 | 0 | 6 | H B H H T |
3 | Armenia | 5 | 1 | 1 | 3 | -2 | 4 | T B H B B |
4 | Latvia | 5 | 1 | 1 | 3 | -6 | 4 | B T B H B |
League D: Group 1 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Gibraltar | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 | H T H H |
2 | San Marino | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
3 | Liechtenstein | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | B H H |
4 | Lithuania | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Lithuania/Gibraltar | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
League D: Group 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | Moldova | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T T B |
2 | Malta | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | B T T |
3 | Andorra | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại