Ném biên cho Blackburn.
![]() Sondre Tronstad 37 | |
![]() Mark Harris (Kiến tạo: Matthew Phillips) 44 | |
![]() Joe Rankin-Costello 45+2' | |
![]() Makhtar Gueye (Thay: Ryan Hedges) 52 | |
![]() Peter Kioso 57 | |
![]() Przemyslaw Placheta (Thay: Ruben Rodrigues) 58 | |
![]() Andreas Weimann (Thay: Joe Rankin-Costello) 65 | |
![]() Gregory Leigh (Thay: Matthew Phillips) 71 | |
![]() Arnor Sigurdsson 76 | |
![]() Arnor Sigurdsson (Thay: Tyrhys Dolan) 76 | |
![]() Lewis Travis 77 | |
![]() Arnor Sigurdsson (Kiến tạo: Makhtar Gueye) 83 | |
![]() Owen Dale (Thay: Przemyslaw Placheta) 84 | |
![]() Louie Sibley (Thay: Idris El Mizouni) 84 |
Thống kê trận đấu Blackburn Rovers vs Oxford United


Diễn biến Blackburn Rovers vs Oxford United
Lewis Smith ra hiệu cho Oxford được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Oxford dâng cao tấn công tại Ewood Park nhưng cú đánh đầu của Idris El Mizouni lại không trúng đích.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà Blackburn.
Ném biên cho Oxford bên phần sân của Blackburn.
Blackburn được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Oxford tại Ewood Park.
Bóng an toàn khi Oxford được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Ném biên cho Blackburn ở phần sân nhà.
Lewis Smith trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên Oxford.
Oxford được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Oxford được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Blackburn có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Oxford không?
Phạt góc cho Blackburn.
Ryan Hedges của Blackburn có pha đánh đầu cận thành nhưng nỗ lực của anh đã bị chặn lại.
Przemyslaw Placheta rời sân và được thay thế bởi Owen Dale.
Idris El Mizouni rời sân và được thay thế bởi Louie Sibley.
Idris El Mizouni rời sân và được thay thế bởi [player2].
Yuki Ohashi của Blackburn thực hiện cú sút về phía khung thành tại Ewood Park. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Blackburn được hưởng quả phạt góc bởi Lewis Smith.
Đội hình xuất phát Blackburn Rovers vs Oxford United
Blackburn Rovers (4-2-3-1): Aynsley Pears (1), Callum Brittain (2), Hayden Carter (17), Dominic Hyam (5), Harry Pickering (3), Lewis Travis (27), Sondre Tronstad (6), Joe Rankin-Costello (11), Tyrhys Dolan (10), Ryan Hedges (19), Yuki Ohashi (23)
Oxford United (4-1-4-1): Jamie Cumming (1), Sam Long (2), Peter Kioso (30), Ciaron Brown (3), Joe Bennett (12), Will Vaulks (4), Tyler Goodhram (19), Rúben Rodrigues (20), Idris El Mizouni (15), Matt Phillips (10), Mark Harris (9)


Thay người | |||
52’ | Ryan Hedges Makhtar Gueye | 58’ | Owen Dale Przemysław Płacheta |
65’ | Joe Rankin-Costello Andreas Weimann | 71’ | Matthew Phillips Greg Leigh |
76’ | Tyrhys Dolan Arnór Sigurðsson | 84’ | Idris El Mizouni Louie Sibley |
84’ | Przemyslaw Placheta Owen Dale |
Cầu thủ dự bị | |||
Joe Hilton | Matt Ingram | ||
Kyle McFadzean | Greg Leigh | ||
Danny Batth | Jordan Thorniley | ||
Leonard Chibueze Duru | Josh McEachran | ||
Arnór Sigurðsson | Przemysław Płacheta | ||
John Buckley | Louie Sibley | ||
Makhtar Gueye | Malcolm Ebiowei | ||
Andreas Weimann | Dane Scarlett | ||
Jack Vale | Owen Dale |
Tình hình lực lượng | |||
Scott Wharton Chấn thương đầu gối | Will Goodwin Chấn thương mắt cá |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Blackburn Rovers
Thành tích gần đây Oxford United
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 39 | 26 | 7 | 6 | 27 | 83 | T T H T T |
2 | ![]() | 39 | 23 | 12 | 4 | 51 | 81 | H B T H H |
3 | ![]() | 39 | 22 | 15 | 2 | 42 | 81 | T T H T T |
4 | ![]() | 39 | 20 | 12 | 7 | 19 | 72 | T T H B T |
5 | ![]() | 39 | 17 | 8 | 14 | 5 | 59 | T T B T B |
6 | ![]() | 39 | 13 | 18 | 8 | 13 | 57 | H T H H B |
7 | ![]() | 39 | 16 | 9 | 14 | 10 | 57 | T B T H T |
8 | ![]() | 39 | 14 | 15 | 10 | 7 | 57 | T H H T B |
9 | ![]() | 39 | 15 | 8 | 16 | -4 | 53 | H B T B H |
10 | ![]() | 39 | 13 | 13 | 13 | 7 | 52 | H H B B T |
11 | ![]() | 39 | 15 | 7 | 17 | 1 | 52 | H B B B B |
12 | ![]() | 39 | 14 | 10 | 15 | -6 | 52 | B T T B H |
13 | ![]() | 39 | 13 | 12 | 14 | -3 | 51 | B T B T B |
14 | ![]() | 38 | 10 | 17 | 11 | -5 | 47 | B H B H T |
15 | ![]() | 39 | 11 | 12 | 16 | -8 | 45 | B B B H B |
16 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -11 | 45 | H T B B H |
17 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -14 | 45 | B T B B T |
18 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -12 | 42 | H B T B T |
19 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -17 | 42 | B H B T B |
20 | ![]() | 39 | 10 | 11 | 18 | -9 | 41 | T H T H B |
21 | ![]() | 39 | 9 | 13 | 17 | -20 | 40 | B B B T H |
22 | ![]() | 38 | 10 | 8 | 20 | -11 | 38 | B B T T T |
23 | ![]() | 39 | 10 | 8 | 21 | -25 | 38 | T B T H T |
24 | ![]() | 39 | 7 | 13 | 19 | -37 | 34 | B B T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại