Aleksandr Yerokhin (FK Zenit Saint Petersburg) băng lên để đánh đầu nhưng không thể giữ được bóng.
![]() Guido Rodriguez 23 | |
![]() Claudinho 42 | |
![]() Wilmar Barrios 55 | |
![]() Ivan Sergeev (Thay: Artem Dzyuba) 64 | |
![]() William Carvalho (Thay: Sergio Canales) 71 | |
![]() Borja Iglesias (Thay: Willian Jose) 83 | |
![]() Joaquin (Thay: Nabil Fekir) 83 | |
![]() Andrey Mostovoy (Thay: Aleksey Sutormin) 86 | |
![]() Cristian Tello (Thay: Andres Guardado) 90 | |
![]() Aleksandr Yerokhin (Thay: Yuri Alberto) 90 | |
![]() Aleksandr Yerokhin 90+2' |
Thống kê trận đấu Betis vs Zenit


Diễn biến Betis vs Zenit
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Seville.
FK Zenit Saint Petersburg tấn công nhưng cú đánh đầu của Ivan Sergeev lại không tìm trúng đích.
FK Zenit Saint Petersburg hưởng phạt góc.
FK Zenit Saint Petersburg thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
FK Zenit Saint Petersburg hưởng phạt góc.
Đội khách thay Yuri Alberto bằng Aleksandr Yerokhin.

Aleksandr Yerokhin được đặt cho đội khách.

Wilmar Barrios được đặt cho đội khách.

FK Zenit Saint Petersburg vượt lên dẫn trước 0-1 nhờ cú đánh đầu của Dmitri Chistyakov.
Đội chủ nhà thay Andres Guardado bằng Cristian Tello.
FK Zenit Saint Petersburg được hưởng quả phạt góc của Halil Umut Meler.
Đội chủ nhà thay Aleksey Sutormin bằng Andrey Mostovoy.
Liệu FK Zenit Saint Petersburg có thể tận dụng lợi thế từ quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Real Betis Seville không?
Andrey Mostovoy đang thay thế Aleksey Sutormin cho đội khách.
Đá phạt cho FK Zenit Saint Petersburg trong hiệp của họ.
Liệu Real Betis Seville có thể giành được bóng từ quả ném biên này bên phần sân của FK Zenit Saint Petersburg?
Real Betis Seville có một quả phát bóng lên.
FK Zenit Saint Petersburg thay người thứ hai với Andrey Mostovoy thay cho Aleksey Sutormin.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Joaquin dự bị cho Nabil Fekir cho Real Betis Seville.
Đội hình xuất phát Betis vs Zenit
Betis (4-2-3-1): Rui Silva (13), Hector Bellerin (19), German Pezzella (16), Edgar Gonzalez (3), Alex Moreno (15), Guido Rodriguez (21), Andres Guardado (18), Sergio Canales (10), Nabil Fekir (8), Aitor Ruibal (24), Willian Jose (12)
Zenit (4-3-3): Daniil Odoevski (71), Aleksey Sutormin (19), Wilmar Barrios (5), Dmitri Chistyakov (2), Douglas Santos (3), Claudinho (11), Wendel (8), Daniil Krugovoy (4), Malcom (10), Artem Dzyuba (22), Yuri Alberto (9)


Thay người | |||
71’ | Sergio Canales William Carvalho | 64’ | Artem Dzyuba Ivan Sergeev |
83’ | Willian Jose Borja Iglesias | 86’ | Aleksey Sutormin Andrey Mostovoy |
83’ | Nabil Fekir Joaquin | 90’ | Yuri Alberto Aleksandr Yerokhin |
90’ | Andres Guardado Cristian Tello |
Cầu thủ dự bị | |||
Joel Robles | Mikhail Kerzhakov | ||
Claudio Bravo | David Byazrov | ||
Marc Bartra | Viacheslav Karavaev | ||
Victor Ruiz | Arsen Adamov | ||
Youssouf Sabaly | Yaroslav Rakitskiy | ||
William Carvalho | Andrey Mostovoy | ||
Juanmi | Aleksandr Yerokhin | ||
Borja Iglesias | Magomed Ozdoev | ||
Cristian Tello | Ivan Sergeev | ||
Joaquin |
Nhận định Betis vs Zenit
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Betis
Thành tích gần đây Zenit
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại