Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Barcelona chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
- Rui Silva (Thay: Claudio Bravo)17
- Marc Bartra72
- William Carvalho (Thay: Juanmi)77
- Rodri (Thay: Andres Guardado)78
- Marc Bartra (Kiến tạo: Nabil Fekir)79
- Sergio Busquets65
- Pierre-Emerick Aubameyang (Thay: Memphis Depay)66
- Adama Traore (Thay: Ousmane Dembele)74
- Ansu Fati (Thay: Ferran Torres)75
- Ansu Fati (Kiến tạo: Jordi Alba)76
- Dani Alves78
- Riqui Puig (Thay: Gavi)80
- Jordi Alba (Kiến tạo: Dani Alves)90
- Jordi Alba (Kiến tạo: Dani Alves)90+4'
Thống kê trận đấu Betis vs Barcelona
Diễn biến Betis vs Barcelona
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Real Betis: 45%, Barcelona: 55%.
Một ứng cử viên cho mục tiêu của mùa giải!
Barcelona đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút hấp dẫn của trận đấu!
Dani Alves thực hiện pha kiến tạo.
G O O O A A A L - Jordi Alba thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn, đưa bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn. Một kết thúc tuyệt vời!
G O O O O A A A L Điểm số Barcelona.
Dani Alves thực hiện một quả tạt ...
Ansu Fati của Barcelona đi bóng trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Barcelona đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
William Carvalho từ Real Betis phạm lỗi bằng cùi chỏ cho Ricard Puig
Real Betis đang kiểm soát bóng.
Eric Garcia bị phạt vì đẩy Borja Iglesias.
Quả phát bóng lên cho Real Betis.
Frenkie de Jong của Barcelona thực hiện quả tạt bóng, nhưng nó đã đi ra ngoài.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Real Betis: 44%, Barcelona: 56%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi William Carvalho của Real Betis vượt qua Sergio Busquets
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ansu Fati từ Barcelona vượt qua Guido Rodriguez
Đội hình xuất phát Betis vs Barcelona
Betis (4-2-3-1): Claudio Bravo (25), Youssouf Sabaly (23), German Pezzella (16), Marc Bartra (5), Alex Moreno (15), Guido Rodriguez (21), Andres Guardado (18), Sergio Canales (10), Nabil Fekir (8), Juanmi (7), Borja Iglesias (9)
Barcelona (4-3-3): Neto (13), Dani Alves (8), Ronald Araujo (4), Eric Garcia (24), Jordi Alba (18), Frenkie De Jong (21), Sergio Busquets (5), Gavi (30), Ousmane Dembele (7), Ferran Torres (19), Memphis Depay (9)
Thay người | |||
17’ | Claudio Bravo Rui Silva | 66’ | Memphis Depay Pierre-Emerick Aubameyang |
77’ | Juanmi William Carvalho | 74’ | Ousmane Dembele Adama Traore |
78’ | Andres Guardado Rodri | 75’ | Ferran Torres Ansu Fati |
80’ | Gavi Riqui Puig |
Cầu thủ dự bị | |||
Rui Silva | Arnau Tenas | ||
Victor Ruiz | Clement Lenglet | ||
Juan Miranda | Oscar Mingueza | ||
Edgar Gonzalez | Samuel Umtiti | ||
Paul Akouokou | Riqui Puig | ||
William Carvalho | Ansu Fati | ||
Rodri | Adama Traore | ||
Cristian Tello | Martin Braithwaite | ||
Willian Jose | Luuk De Jong | ||
Joaquin | Pierre-Emerick Aubameyang | ||
Aitor Ruibal |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Betis vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Betis
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại