Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Hertha Berlin chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
- Marco Richter (Thay: Chidera Ejuke)46
- Lucas Tousart49
- Ivan Sunjic (Thay: Suat Serdar)73
- Wilfried Kanga75
- Agustin Paita81
- Wilfried Kanga (Kiến tạo: Stevan Jovetic)88
- Jean-Paul Boetius (Thay: Stevan Jovetic)90
- Marton Dardai (Thay: Dodi Lukebakio)90
- Davie Selke (Thay: Wilfried Kanga)90
- Dodi Lukebakio90+1'
- Marco Richter90+3'
- Jean-Paul Boetius90+6'
- Marius Buelter (VAR check)15
- Florent Mollet (Thay: Dominick Drexler)59
- Danny Latza (Thay: Tom Krauss)59
- Kenan Karaman (Thay: Mehmet Aydin)73
- Sebastian Polter (Thay: Marius Buelter)83
- Florent Mollet (Kiến tạo: Sebastian Polter)85
- Sebastian Polter86
Thống kê trận đấu Berlin vs Schalke 04
Diễn biến Berlin vs Schalke 04
Tỷ lệ cầm bóng: Hertha Berlin: 55%, Schalke 04: 45%.
Số người tham dự hôm nay là 60165.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Hertha Berlin: 56%, Schalke 04: 44%.
Jean-Paul Boetius thắng trong một cuộc thách đấu trên không với Danny Latza
Jean-Paul Boetius của Hertha Berlin phải nhận một thẻ vàng sau khi chơi lãng phí.
Schalke 04 thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Trò chơi được khởi động lại.
Wilfried Kanga rời sân, Davie Selke vào thay chiến thuật.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Tỷ lệ cầm bóng: Hertha Berlin: 56%, Schalke 04: 44%.
Sebastian Polter bị phạt vì đẩy Agustin Paita.
Bàn tay an toàn từ Oliver Christensen khi anh ấy đi ra và giành bóng
Jean-Paul Boetius bên phía Hertha Berlin thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Jonjoe Kenny từ Hertha Berlin thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Marc-Oliver Kempf của Hertha Berlin thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Marco Richter của Hertha Berlin phải nhận một thẻ vàng sau khi chơi lãng phí.
Marco Richter của Hertha Berlin phải nhận một thẻ vàng sau khi chơi lãng phí.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Agustin Paita từ Hertha Berlin vượt qua Simon Terodde
Kenan Karaman thắng một cuộc thách đấu trên không với Lucas Tousart
Đội hình xuất phát Berlin vs Schalke 04
Berlin (4-3-3): Oliver Christensen (1), Jonjoe Kenny (16), Agustin Rogel (3), Marc Kempf (20), Marvin Plattenhardt (21), Lucas Tousart (29), Suat Serdar (8), Chidera Ejuke (40), Dodi Lukebakio (14), Stevan Jovetic (19), Wilfried Kanga (18)
Schalke 04 (3-4-1-2): Alexander Schwolow (13), Cedric Brunner (27), Maya Yoshida (4), Henning Matriciani (41), Mehmet-Can Aydin (23), Tom Krauss (6), Alex Kral (30), Thomas Ouwejan (2), Dominick Drexler (24), Simon Terodde (9), Marius Bulter (11)
Thay người | |||
46’ | Chidera Ejuke Marco Richter | 59’ | Tom Krauss Danny Latza |
73’ | Suat Serdar Ivan Sunjic | 59’ | Dominick Drexler Florent Mollet |
90’ | Dodi Lukebakio Marton Dardai | 73’ | Mehmet Aydin Kenan Karaman |
90’ | Stevan Jovetic Jean-Paul Boetius | 83’ | Marius Buelter Sebastian Polter |
90’ | Wilfried Kanga Davie Selke |
Cầu thủ dự bị | |||
Ernst Tjark | Ralf Fahrmann | ||
Peter Pekarik | Kolo | ||
Maximilian Mittelstadt | Danny Latza | ||
Marton Dardai | Florian Flick | ||
Jean-Paul Boetius | Florent Mollet | ||
Ivan Sunjic | Tobias Mohr | ||
Davie Selke | Jordan Larsson | ||
Myziane Maolida | Kenan Karaman | ||
Marco Richter | Sebastian Polter |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Berlin vs Schalke 04
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Berlin
Thành tích gần đây Schalke 04
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại