Số người tham dự hôm nay là 60650.
- Vangelis Pavlidis (VAR check)2
- Vangelis Pavlidis24
- Florentino Luis48
- Alexander Bah59
- Orkun Kokcu63
- Zeki Amdouni (Thay: Vangelis Pavlidis)72
- Jan-Niklas Beste (Thay: Kerem Akturkoglu)72
- Nicolas Otamendi76
- Arthur Cabral (Thay: Orkun Kokcu)80
- Giovanni Fabbian53
- Nicolo Casale62
- Lewis Ferguson71
- Jhon Lucumi (Thay: Nicolo Casale)73
- Remo Freuler (Thay: Nikola Moro)73
- Dan Ndoye (Thay: Kacper Urbanski)73
- Tommaso Pobega (Thay: Giovanni Fabbian)73
- Vincenzo Italiano77
- Tommaso Corazza (Thay: Stefan Posch)88
- Remo Freuler89
- Sam Beukema90+5'
Thống kê trận đấu Benfica vs Bologna
Diễn biến Benfica vs Bologna
Remo Freuler bị phạt vì đẩy Florentino Luis.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Benfica: 47%, Bologna: 53%.
Lukasz Skorupski của Bologna chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Angel Di Maria tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Thẻ vàng cho Sam Beukema.
Cú sút của Zeki Amdouni bị chặn lại.
Sam Beukema từ Bologna đã đi quá xa khi kéo Arthur Cabral xuống
Thẻ vàng cho Sam Beukema.
Sam Beukema từ Bologna đã đi quá xa khi kéo Arthur Cabral xuống
Bologna được hưởng quả phát bóng lên.
Benfica thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Benfica: 47%, Bologna: 53%.
Jhon Lucumi giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Benfica được hưởng quả phát bóng lên.
Dan Ndoye của Bologna cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi trúng đích.
Florentino Luis của Benfica chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Samuel Iling-Junior tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Alexander Bah cản phá thành công cú sút
Samuel Iling-Junior của Bologna đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Benfica vs Bologna
Benfica (4-3-3): Anatoliy Trubin (1), Alexander Bah (6), Tomas Araujo (44), Nicolás Otamendi (30), Álvaro Fernández (3), Fredrik Aursnes (8), Florentino Luis (61), Orkun Kökçü (10), Ángel Di María (11), Vangelis Pavlidis (14), Kerem Aktürkoğlu (17)
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Stefan Posch (3), Sam Beukema (31), Nicolò Casale (15), Emil Holm (2), Lewis Ferguson (19), Nikola Moro (6), Kacper Urbański (82), Giovanni Fabbian (80), Samuel Iling-Junior (14), Thijs Dallinga (24)
Thay người | |||
72’ | Kerem Akturkoglu Jan-Niklas Beste | 73’ | Giovanni Fabbian Tommaso Pobega |
72’ | Vangelis Pavlidis Zeki Amdouni | 73’ | Kacper Urbanski Dan Ndoye |
80’ | Orkun Kokcu Arthur Cabral | 73’ | Nicolo Casale Jhon Lucumí |
73’ | Nikola Moro Remo Freuler | ||
88’ | Stefan Posch Tommaso Corazza |
Cầu thủ dự bị | |||
Gianluca Prestianni | Santiago Castro | ||
Samuel Soares | Nicola Bagnolini | ||
Andre Nogueira Gomes | Federico Ravaglia | ||
António Silva | Martin Erlić | ||
Issa Kaboré | Tommaso Corazza | ||
Adrian Bajrami | Tommaso Pobega | ||
Leandro Martins | Dan Ndoye | ||
Jan-Niklas Beste | Jens Odgaard | ||
Zeki Amdouni | Jhon Lucumí | ||
Arthur Cabral | Remo Freuler | ||
Andreas Schjelderup | |||
Benjamin Rollheiser |
Tình hình lực lượng | |||
Renato Sanches Chấn thương cơ | Nicolo Cambiaghi Chấn thương đầu gối | ||
Tiago Gouveia Chấn thương vai | Oussama El Azzouzi Chấn thương cơ | ||
Michel Aebischer Chấn thương cơ | |||
Riccardo Orsolini Chấn thương đùi |
Nhận định Benfica vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại