Phạt góc được trao cho Bari.
- (VAR check)3
- Kevin Lasagna (Kiến tạo: Giuseppe Sibilli)5
- Andrea Favilli (Thay: Kevin Lasagna)38
- Mehdi Dorval43
- (Pen) Giuseppe Sibilli45
- Raffaele Maiello (Kiến tạo: Mehdi Dorval)45+2'
- Cesar Falletti (Thay: Giuseppe Sibilli)58
- Costantino Favasuli (Thay: Mehdi Dorval)59
- Coli Saco (Thay: Andrija Novakovich)65
- Nunzio Lella (Thay: Raffaele Maiello)66
- Costantino Favasuli85
- Boris Radunovic89
- Luca Pandolfi46
- Lorenzo Carissoni (Kiến tạo: Simone Tronchin)52
- Luca Pandolfi55
- Mario Ravasio (Thay: Simone Rabbi)62
- Jacopo Desogus71
- Stefano Negro71
- Jacopo Desogus (Thay: Simone Tronchin)71
- Stefano Negro (Thay: Stefano Piccinini)71
- Davide Voltan (Thay: Andrea Cecchetto)79
- Claudio Cassano (Thay: Luca Pandolfi)79
- Simone Branca82
- Matteo Angeli83
- Lorenzo Carissoni84
Thống kê trận đấu Bari vs Cittadella
Diễn biến Bari vs Cittadella
Ném biên cho Cittadella bên phần sân của Bari.
Bóng an toàn khi Cittadella được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Quả phát bóng lên của Bari tại Sân vận động San Nicola.
Phạt góc được trao cho Bari.
Cittadella được hưởng quả phạt góc từ Kevin Bonacina.
Đá phạt cho Cittadella bên phần sân của Bari.
Boris Radunovic (Bari) nhận thẻ vàng.
Kevin Bonacina trao cho Bari một quả phát bóng lên.
Cittadella được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kevin Bonacina ra hiệu ném biên cho Bari, gần khu vực của Cittadella.
Cittadella được hưởng quả phạt góc từ Kevin Bonacina.
Liệu Cittadella có thể tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này không?
Costantino Favasuli (Bari) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Cittadella được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lorenzo Carissoni (Cittadella) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Bari gần khu vực cấm địa.
Matteo Angeli của đội Cittadella đã bị Kevin Bonacina phạt thẻ vàng và phải nhận thẻ vàng đầu tiên.
Liệu Cittadella có thể tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này không?
Simone Branca của Cittadella đã nhận thẻ vàng ở Bari và sẽ phải vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do án treo giò.
Đá phạt cho Bari ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Bari vs Cittadella
Bari (3-4-1-2): Boris Radunovic (1), Raffaele Pucino (25), Lorenco Simic (44), Valerio Mantovani (3), Andrea Oliveri (7), Mehdi Dorval (93), Raffaele Maiello (17), Mattia Maita (4), Giuseppe Sibilli (20), Kevin Lasagna (15), Andrija Novakovich (9)
Cittadella (3-5-2): Elhan Kastrati (36), Andrea Cecchetto (64), Matteo Angeli (4), Stefano Piccinini (35), Lorenzo Carissoni (24), Francesco Amatucci (8), Simone Tronchin (17), Simone Branca (23), Edoardo Masciangelo (32), Luca Pandolfi (7), Simone Rabbi (21)
Thay người | |||
38’ | Kevin Lasagna Andrea Favilli | 62’ | Simone Rabbi Mario Ravasio |
58’ | Giuseppe Sibilli Cesar Falletti | 71’ | Simone Tronchin Jacopo Desogus |
59’ | Mehdi Dorval Costantino Favasuli | 71’ | Stefano Piccinini Stefano Negro |
65’ | Andrija Novakovich Coli Saco | 79’ | Luca Pandolfi Claudio Cassano |
66’ | Raffaele Maiello Nunzio Lella | 79’ | Andrea Cecchetto Davide Voltan |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Pissardo | Edoardo Scquizzato | ||
Andrea Favilli | Alessio Rizza | ||
Lorenzo Sgarbi | Akim Djibril | ||
Cesar Falletti | Francesco D'Alessio | ||
Giacomo Manzari | Claudio Cassano | ||
Alessandro Tripaldelli | Jacopo Desogus | ||
Costantino Favasuli | Davide Voltan | ||
Nunzio Lella | Stefano Negro | ||
Coli Saco | Mario Ravasio | ||
Nosa Edward Obaretin | |||
Nicola Bellomo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bari
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại