Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Oriol Romeu33
- Joao Cancelo (Thay: Hector Fort)46
- Pedri (Thay: Oriol Romeu)46
- Pau Cubarsi (Thay: Andreas Christensen)46
- Ferran Torres (Thay: Joao Felix)58
- Ilkay Gundogan (Kiến tạo: Robert Lewandowski)60
- Pedri (Kiến tạo: Ilkay Gundogan)68
- Robert Lewandowski68
- Xavi Hernandez69
- (og) Eric Bailly71
- Vitor Roque (Thay: Robert Lewandowski)77
- Ronald Araujo89
- Alejandro Baena16
- Marcelino Garcia18
- Gerard Moreno (VAR check)22
- Gerard Moreno (Kiến tạo: Alexander Soerloth)41
- Ilias Akhomach54
- Goncalo Guedes (Thay: Ilias Akhomach)58
- Eric Bailly68
- Etienne Capoue (Thay: Alejandro Baena)71
- Aissa Mandi (Thay: Alberto Moreno)71
- Jose Luis Morales (Thay: Gerard Moreno)78
- Yerson Mosquera (Thay: Kiko)78
- Goncalo Guedes (Kiến tạo: Alexander Soerloth)84
- Yerson Mosquera89
- Jorge Cuenca90+4'
- Alexander Soerloth90+9'
- Jose Luis Morales (Kiến tạo: Goncalo Guedes)90+12'
Thống kê trận đấu Barcelona vs Villarreal
Diễn biến Barcelona vs Villarreal
Kiểm soát bóng: Barcelona: 71%, Villarreal: 29%.
Goncalo Guedes tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Goncalo Guedes đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Jose Luis Morales ghi bàn bằng chân phải!
G O O O O A A A L Điểm của Villarreal.
Villarreal bắt đầu phản công.
Jose Luis Morales của Villarreal phạm lỗi với Lamine Yamal nhưng trọng tài quyết định dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Jorge Cuenca giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Villarreal đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút hấp dẫn của trận đấu!
Villarreal đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút hấp dẫn của trận đấu!
G O O O O O A A L - Alexander Soerloth ghi bàn bằng chân phải!
Pau Cubarsi của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cú sút của Alexander Soerloth bị cản phá.
Ronald Araujo của Barcelona đã đi quá xa khi hạ gục Alexander Soerloth
Etienne Capoue cản phá thành công cú sút
Cú sút của Ilkay Gundogan bị cản phá.
Barcelona bắt đầu phản công.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Villarreal
Barcelona (4-3-3): Iñaki Peña (13), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Andreas Christensen (15), Hector Fort (39), İlkay Gündoğan (22), Oriol Romeu (18), Frenkie De Jong (21), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), João Félix (14)
Villarreal (4-4-2): Filip Jörgensen (13), Kiko Femenía (17), Eric Bailly (12), Jorge Cuenca (5), Alberto Moreno (18), Ilias Akomach (27), Santi Comesaña (4), Francis Coquelin (19), Álex Baena (16), Gerard Moreno (7), Alexander Sørloth (11)
Thay người | |||
46’ | Hector Fort João Cancelo | 58’ | Ilias Akhomach Goncalo Guedes |
46’ | Oriol Romeu Pedri | 71’ | Alberto Moreno Aïssa Mandi |
58’ | Joao Felix Ferran Torres | 71’ | Alejandro Baena Étienne Capoue |
77’ | Robert Lewandowski Vitor Roque | 78’ | Kiko Yerson Mosquera |
78’ | Gerard Moreno José Luis Morales |
Cầu thủ dự bị | |||
Ander Astralaga | Iker | ||
Diego Kochen | Yerson Mosquera | ||
Pau Cubarsi | Aïssa Mandi | ||
Marc Casado | Adrià Altimira | ||
Vitor Roque | Étienne Capoue | ||
Fermín López | Goncalo Guedes | ||
Marc Guiu | Manu Trigueros | ||
Ferran Torres | José Luis Morales | ||
João Cancelo | |||
Pedri |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại