![]() Clement Lenglet 16 | |
![]() Lionel Messi 42 | |
![]() Mikel Merino 56 | |
![]() Gerard Pique 61 | |
![]() Ander Guevara 76 | |
![]() Mikel Oyarzabal 80 | |
![]() (Pen) Lionel Messi 81 | |
![]() Sergio Busquets 88 |
Tổng thuật Barcelona vs Sociedad
Trước đối thủ được đánh giá cao hơn, Real Sociedad lựa chọn lỗi chơi phòng ngự phản công ưa thích. Đoàn quân của HLV Alguacil giăng hàng thủ 2 lớp ở sân nhà, đồng thời chủ động áp sát, vây ráp khiến chủ nhà Barca gặp nhiều khó khăn.Chủ nhà cầm bóng nhiều hơn nhưng không thể tìm ra phương án tấn công thích hợp. Messi liên tục thực hiện những đường chuyền đến vị trí của Martin Braithwaite nhưng tân binh số 19 không thể tận dụng để mang về bàn thắng. Hiệp đấu đầu tiên khép lại với tỷ số hòa 0-0.
Thế trận diễn ra cởi mở hơn trong hiệp 2. Messi xuất hiện thường xuyên hơn ở khu vực 16,5 m của Sociedad và tung ra khá nhiều cú dứt điểm nhưng đều thiếu đi chút may mắn để mang về bàn thắng.
Sau mỗi lần thoát thua, Sociedad đều có câu trả lời bằng những pha phản công sắc bén. Nếu Alexander Isak, Mikel Oyarzabal tận dụng cơ hội tốt hơn, bàn gỡ hòa đã đến với đội khách.
May mắn mỉm cười với đội chủ nhà ở phút 80. VAR vào cuộc và phát hiện cầu thủ đội khách để bóng chạm tay trong vùng cấm. Barca được hưởng phạt đền và Messi thực hiện thành công để khai thông thế bế tắc.
Quãng thời gian ít ỏi còn lại không đủ để Sociedad lật ngược tình thế. Phút bù giờ cuối, Messi thực hiện pha chọc khe đẳng cấp cho Ansu Fati. Sao trẻ người Tây Ban Nha kiến tạo cho Alba ghi bàn nhưng bàn thắng không được VAR công nhận vì lỗi việt vị.
Trận đấu trên sân Camp Nou khép lại với thắng lợi đầy chật vật dành cho Barca. Kết quả này giúp thầy trò HLV Setien tạm vượt Real Madrid trên bảng xếp hạng nhưng chơi nhiều hơn 1 trận.
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
BARCELONA (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen; Nelson Semedo, Gerard Pique, Clement Lenglet, Jordi Alba; Ivan Rakitic, Sergio Busquets, Frenkie de Jong; Lionel Messi, Antoine Griezmann, Martin Brathwaite.
Dự bị: Neto, Arturo Vidal, Samuel Umtiti, Junior Firpo, Riqui Puig, Alex Collado, Ansu Fati.
REAL SOCIEDAD (4-1-4-1): Alex Remiro; Andoni Gorosabel, Diego Llorente, Robin Le Normand, Nacho Monreal; Ander Guevara; Portu, Martin Odegaard, Mikel Merino, Ander Barrenetxea; Alexander Isak.
Dự bị: Joseba Zaldua, Igor Zubeldia, William Jose, Mikel Oyarzabal, Adnan Januzaj, Aihen Munoz, Miguel Angel Moya.
BARCELONA (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen; Nelson Semedo, Gerard Pique, Clement Lenglet, Jordi Alba; Ivan Rakitic, Sergio Busquets, Frenkie de Jong; Lionel Messi, Antoine Griezmann, Martin Brathwaite.
Dự bị: Neto, Arturo Vidal, Samuel Umtiti, Junior Firpo, Riqui Puig, Alex Collado, Ansu Fati.
REAL SOCIEDAD (4-1-4-1): Alex Remiro; Andoni Gorosabel, Diego Llorente, Robin Le Normand, Nacho Monreal; Ander Guevara; Portu, Martin Odegaard, Mikel Merino, Ander Barrenetxea; Alexander Isak.
Dự bị: Joseba Zaldua, Igor Zubeldia, William Jose, Mikel Oyarzabal, Adnan Januzaj, Aihen Munoz, Miguel Angel Moya.
![]() |
Danh sách xuất phát của Barca |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
La Liga
Siêu cúp Tây Ban Nha
La Liga
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
La Liga
Thành tích gần đây Barcelona
Champions League
La Liga
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
La Liga
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
La Liga
Champions League
Thành tích gần đây Sociedad
La Liga
Europa League
La Liga
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
La Liga
Europa League
La Liga
Europa League
La Liga
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -12 | 28 | T B H T H |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại