Barcelona với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Franck Kessie (Thay: Sergio Busquets)8
- Jordi Alba (Kiến tạo: Franck Kessie)58
- Gavi (Kiến tạo: Raphinha)70
- Raphinha (Kiến tạo: Jordi Alba)79
- Ansu Fati (Thay: Gavi)80
- Marcos Alonso (Thay: Ronald Araujo)80
- Alex Balde (Thay: Jordi Alba)83
- Ferran Torres (Thay: Raphinha)84
- Ivan Rakitic45+1'
- Bryan Gil (Thay: Oliver Torres)46
- Erik Lamela (Thay: Youssef En-Nesyri)46
- Lucas Ocampos (Thay: Marcos Acuna)65
- Joan Jordan75
- Fernando (Thay: Pape Gueye)83
Thống kê trận đấu Barcelona vs Sevilla
Diễn biến Barcelona vs Sevilla
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Barcelona: 65%, Sevilla: 35%.
Loic Bade thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Ferran Torres của Barcelona chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Ivan Rakitic đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng đi không trúng người đồng đội.
Marcos Alonso giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Andreas Christensen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Sevilla bắt đầu phản công.
Robert Lewandowski rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Bryan Gil có thể khiến đội của mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong khâu phòng ngự.
Karim Rekik của Sevilla chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Barcelona đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Gonzalo Montiel của Sevilla bị thổi phạt việt vị.
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Sevilla được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 66%, Sevilla: 34%.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Một cú lốp bóng của Ivan Rakitic từ Sevilla đi chệch cột dọc.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Sevilla
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Jules Kounde (23), Ronald Araujo (4), Andreas Christensen (15), Jordi Alba (18), Pedri (8), Sergio Busquets (5), Frenkie De Jong (21), Raphinha (22), Robert Lewandowski (9), Gavi (6)
Sevilla (5-4-1): Bono (13), Gonzalo Montiel (2), Loic Bade (22), Nemanja Gudelj (6), Karim Rekik (4), Marcos Acuna (19), Oliver Torres (21), Joan Jordan (8), Ivan Rakitic (10), Pape Alassane Gueye (18), Youssef En-Nesyri (15)
Thay người | |||
8’ | Sergio Busquets Franck Kessie | 46’ | Youssef En-Nesyri Erik Lamela |
80’ | Ronald Araujo Marcos Alonso | 46’ | Oliver Torres Bryan Gil |
80’ | Gavi Ansu Fati | 65’ | Marcos Acuna Lucas Ocampos |
83’ | Jordi Alba Alejandro Balde | 83’ | Pape Gueye Fernando |
84’ | Raphinha Ferran Torres |
Cầu thủ dự bị | |||
Eric Garcia | Marko Dmitrovic | ||
Inaki Pena | Alberto Flores Lopez | ||
Arnau Tenas | Tanguy Nianzou | ||
Marcos Alonso | Erik Lamela | ||
Alejandro Balde | Bryan Gil | ||
Franck Kessie | Carlos Alvarez | ||
Sergi Roberto | Rafa Mir | ||
Ansu Fati | Lucas Ocampos | ||
Ferran Torres | Fernando | ||
Angel Alarcon | Suso |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại