Barcelona là người kiểm soát bóng phần lớn và nhờ đó giành được thế trận.
- Ansu Fati (Thay: Gavi)36
- Ousmane Dembele (Thay: Raphinha)53
- Eric Garcia (Thay: Andreas Christensen)53
- Ferran Torres (Thay: Sergio Busquets)75
- Jordi Alba (Thay: Alex Balde)76
- Jordi Alba (Kiến tạo: Frenkie de Jong)85
- Jorge Herrando27
- Enrique Barja (Thay: Ruben Garcia)46
- Iker Munoz (Thay: Aimar Oroz)46
- Kike Garcia (Thay: Ezequiel Avila)59
- Juan Cruz (Thay: Lucas Torro)59
- Aridane Hernandez (Thay: Iker Benito)70
Thống kê trận đấu Barcelona vs Osasuna
Diễn biến Barcelona vs Osasuna
Barcelona với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Barcelona: 76%, Osasuna: 24%.
Osasuna đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Osasuna.
Oooh... đó là một người trông trẻ! Ansu Fati lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
Ansu Fati của Barcelona tung cú sút đi chệch mục tiêu
Barcelona đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Ousmane Dembele giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Osasuna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kike Garcia của Osasuna bị thổi phạt việt vị.
Osasuna đang kiểm soát bóng.
Osasuna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ronald Araujo của Barcelona chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Cầu thủ Osasuna thực hiện quả ném biên dài trong vòng cấm đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Frenkie de Jong thắng thử thách trên không trước Kike Garcia
Quả phát bóng lên cho Osasuna.
Pedri của Barcelona tung cú sút đi chệch mục tiêu
Barcelona đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Osasuna
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Jules Kounde (23), Ronald Araujo (4), Andreas Christensen (15), Alejandro Balde (28), Frenkie De Jong (21), Sergio Busquets (5), Pedri (8), Raphinha (22), Robert Lewandowski (9), Gavi (30)
Osasuna (4-3-3): Aitor Fernandez (25), Diego Moreno (35), Unai Garcia (4), Jorge Herrando (31), Manu Sanchez (20), Pablo Ibanez (19), Lucas Torro (6), Aimar Oroz (22), Ruben Garcia (14), Ezequiel Avila (9), Iker Benito (33)
Thay người | |||
36’ | Gavi Ansu Fati | 46’ | Ruben Garcia Kike Barja |
53’ | Andreas Christensen Eric Garcia | 46’ | Aimar Oroz Iker Munoz |
53’ | Raphinha Ousmane Dembele | 59’ | Lucas Torro Juan Cruz |
75’ | Sergio Busquets Ferran Torres | 59’ | Ezequiel Avila Kike Garcia |
76’ | Alex Balde Jordi Alba | 70’ | Iker Benito Aridane |
Cầu thủ dự bị | |||
Inaki Pena | Pablo Valencia | ||
Arnau Tenas | Juan Cruz | ||
Marcos Alonso | Ruben Pena | ||
Jordi Alba | Kike Barja | ||
Eric Garcia | Moi Gomez | ||
Franck Kessie | Kike Garcia | ||
Pablo Torre Carral | Ante Budimir | ||
Ousmane Dembele | Iker Munoz | ||
Ansu Fati | Sergio Herrera | ||
Ferran Torres | Aridane | ||
Lamine Yamal Nasraqui Ebana |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại