Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Lamine Yamal (Kiến tạo: Joao Cancelo)14
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Ilkay Gundogan)63
- Xavi Hernandez65
- Fermin Lopez (Thay: Andreas Christensen)67
- Raphinha (Thay: Joao Cancelo)75
- Fermin Lopez78
- Fermin Lopez78
- Lamine Yamal80
- Marc Guiu (Thay: Pedri)89
- Sergio Ruiz33
- Ricard Sanchez (Kiến tạo: Facundo Pellistri)43
- Facundo Pellistri (Kiến tạo: Myrto Uzuni)60
- Ignasi Miquel (Kiến tạo: Faitout Maouassa)66
- Jose Maria Callejon (Thay: Oscar Melendo)75
- Ignasi Miquel78
- Matias Arezo (Thay: Myrto Uzuni)84
- Kamil Jozwiak (Thay: Facundo Pellistri)84
- Antonio Puertas84
- Raul Torrente (Thay: Gerard Gumbau)90
Thống kê trận đấu Barcelona vs Granada
Diễn biến Barcelona vs Granada
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Barcelona: 66%, Granada: 34%.
Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Ignasi Miquel giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Raul Torrente của Granada chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Barcelona với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Barcelona bắt đầu phản công.
Inigo Martinez giảm áp lực bằng pha phá bóng
Granada bắt đầu phản công.
Kamil Jozwiak giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Barcelona với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Ignasi Miquel giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Robert Lewandowski đánh đầu hướng về khung thành nhưng Augusto Batalla đã có mặt và thoải mái cản phá
Đường căng ngang của Raphinha từ Barcelona đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Miguel Rubio giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Barcelona với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Granada
Barcelona (4-3-3): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Pau Cubarsi (33), Iñigo Martínez (5), João Cancelo (2), İlkay Gündoğan (22), Andreas Christensen (15), Frenkie De Jong (21), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Pedri (8)
Granada (4-1-4-1): Augusto Batalla (25), Ricard Sanchez (12), Miguel Rubio (4), Ignasi Miquel (14), Faitout Maouassa (3), Martin Hongla (6), Facundo Pellistri (19), Gerard Gumbau (23), Sergio Ruiz (20), Óscar Melendo (21), Myrto Uzuni (11)
Thay người | |||
67’ | Andreas Christensen Fermín López | 75’ | Oscar Melendo José Callejón |
75’ | Joao Cancelo Raphinha | 84’ | Myrto Uzuni Matías Arezo |
89’ | Pedri Marc Guiu | 84’ | Facundo Pellistri Kamil Jozwiak |
Cầu thủ dự bị | |||
Ronald Araújo | Matías Arezo | ||
Fermín López | Marc Martinez | ||
Iñaki Peña | Adrián López | ||
Diego Kochen | Carlos Neva | ||
Hector Fort | Raúl Torrente | ||
Marc Casado | Miki Bosch | ||
Raphinha | Kamil Jozwiak | ||
Pau victor | José Callejón | ||
Marc Guiu | Antonio Puertas | ||
Theodor Corbeanu |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Granada
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại