Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
- Dani Olmo (Kiến tạo: Lamine Yamal)12
- Raphinha (Kiến tạo: Marc Casado)23
- Dani Olmo (Kiến tạo: Alejandro Balde)31
- Frenkie de Jong (Thay: Marc Casado)56
- Fermin Lopez (Thay: Dani Olmo)56
- Jules Kounde (Thay: Hector Fort)78
- Ansu Fati (Thay: Raphinha)85
- Gavi (Thay: Pedri)85
- Jofre Carreras11
- Jofre Carreras (VAR check)27
- Sergi Gomez (Thay: Marash Kumbulla)40
- Rafel Bauza54
- Alvaro Tejero (VAR check)58
- Walid Cheddira (Thay: Alvaro Aguado)62
- Justin Smith (Thay: Rafel Bauza)62
- Javier Puado (Kiến tạo: Carlos Romero)63
- Manolo Gonzalez74
- Naci Unuvar (Thay: Omar El Hilali)78
- Brian Olivan (Thay: Carlos Romero)78
- Walid Cheddira81
Thống kê trận đấu Barcelona vs Espanyol
Diễn biến Barcelona vs Espanyol
Lamine Yamal của Barcelona thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Sergi Gomez giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Gavi thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Naci Unuvar của Espanyol bị bắt lỗi việt vị.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 77%, Espanyol: 23%.
Robert Lewandowski bị phạt vì đẩy Alvaro Tejero.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Alex Kral của Espanyol phạm lỗi với Fermin Lopez
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Nỗ lực tốt của Jofre Carreras khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Inigo Martinez của Barcelona đã đi quá xa khi kéo Walid Cheddira xuống
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Lamine Yamal của Barcelona phạm lỗi với Alex Kral
Fermin Lopez của Barcelona bị việt vị.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đường chuyền của Naci Unuvar từ Espanyol đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 77%, Espanyol: 23%.
Pedri rời sân và Gavi vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Raphinha rời sân và được thay thế bằng Ansu Fati trong một sự thay đổi chiến thuật.
Lamine Yamal của Barcelona tung cú sút chệch mục tiêu
Đội hình xuất phát Barcelona vs Espanyol
Barcelona (4-2-3-1): Iñaki Peña (13), Hector Fort (32), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Marc Casado (17), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Dani Olmo (20), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)
Espanyol (4-4-2): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Alvaro Tejero (12), Alex Kral (20), Rafael Bauza (35), Alvaro Aguado (18), Javi Puado (7), Jofre Carreras (17)
Thay người | |||
56’ | Dani Olmo Fermín López | 40’ | Marash Kumbulla Sergi Gomez |
56’ | Marc Casado Frenkie De Jong | 62’ | Alvaro Aguado Walid Cheddira |
78’ | Hector Fort Jules Koundé | 78’ | Carlos Romero Brian Olivan |
85’ | Pedri Gavi | 78’ | Omar El Hilali Naci Unuvar |
85’ | Raphinha Ansu Fati |
Cầu thủ dự bị | |||
Wojciech Szczęsny | Fernando Pacheco | ||
Ander Astralaga | Angel Fortuno | ||
Jules Koundé | Sergi Gomez | ||
Gerard Martín | Brian Olivan | ||
Sergi Dominguez | Pere Milla | ||
Gavi | Naci Unuvar | ||
Pablo Torre | Justin Smith | ||
Fermín López | Alejo Véliz | ||
Frenkie De Jong | Walid Cheddira | ||
Ansu Fati | Irvin Cardona | ||
Pau Víctor | Antoniu Roca | ||
Alex Almansa |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | Fernando Calero Chấn thương gân Achilles | ||
Eric García Va chạm | Jose Gragera Chấn thương mắt cá | ||
Ronald Araújo Chấn thương gân kheo | Pol Lozano Chấn thương gân kheo | ||
Andreas Christensen Chấn thương gân Achilles | Edu Exposito Chấn thương đầu gối | ||
Marc Bernal Chấn thương sụn khớp | |||
Ferran Torres Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại