Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Ferran Jutgla (Kiến tạo: Ousmane Dembele)16
- Pablo Gavira (Kiến tạo: Clement Lenglet)19
- Eric Garcia79
- Nico Gonzalez (Kiến tạo: Pablo Gavira)85
- Tete Morente (Kiến tạo: Lucas Boye)62
- Pere Milla (Kiến tạo: Tete Morente)63
- Pere Milla71
- Gerard Gumbau77
- Enzo Roco86
- Francisco Rodriguez89
- Francisco Rodriguez90+1'
Thống kê trận đấu Barcelona vs Elche
Diễn biến Barcelona vs Elche
Cầm bóng: Barcelona: 74%, Elche: 26%.
Quả phát bóng lên cho Elche.
Jordi Alba thực hiện quả phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Raul Guti từ Elche đi hơi quá xa ở đó khi kéo Jordi Alba xuống
Cầm bóng: Barcelona: 74%, Elche: 26%.
Ricard Puig từ Barcelona chỉ đạo bóng sau hàng phòng ngự, nhưng thủ môn đã đọc tốt lối chơi và đến để yêu cầu nó
Barcelona đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Pablo Gavira từ Barcelona là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Barcelona thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Ousmane Dembele của Barcelona thực hiện một đường chuyền từ trên không trong vòng cấm, nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Ousmane Dembele từ Barcelona đưa bóng về phía trước để cố gắng tạo ra điều gì đó ...
Barcelona thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 6 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Raul Guti của Elche gặp Ricard Puig
Trọng tài không có khiếu nại từ Francisco Rodriguez, người bị rút thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Enzo Roco từ Elche vượt qua Pablo Gavira
Elche thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Cầm bóng: Barcelona: 73%, Elche: 27%.
Trọng tài không có khiếu nại từ Francisco Rodriguez, người bị rút thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Elche
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Ronald Araujo (4), Eric Garcia (24), Clement Lenglet (15), Jordi Alba (18), Frenkie de Jong (21), Sergio Busquets (5), Pablo Gavira (30), Ousmane Dembele (7), Ferran Jutgla (29), Abdessamad Ezzalzouli (33)
Elche (4-4-2): Edgar Badia (13), Helibelton Palacios (14), Enzo Roco (3), Diego Gonzalez (4), Johan Mojica (22), Josan (17), Ivan Marcone (23), Omar Mascarell (21), Fidel Chaves (16), Lucas Perez (12), Lucas Boye (9)
Thay người | |||
72’ | Ferran Jutgla Nico Gonzalez | 46’ | Josan Tete Morente |
76’ | Frenkie de Jong Ricard Puig | 46’ | Ivan Marcone Gerard Gumbau |
89’ | Abdessamad Ezzalzouli Alex Balde | 59’ | Fidel Chaves Pere Milla |
60’ | Omar Mascarell Raul Guti | ||
82’ | Johan Mojica Josema |
Cầu thủ dự bị | |||
Neto | Axel Werner | ||
Inaki Pena | Josema | ||
Philippe Coutinho | Raul Guti | ||
Luuk de Jong | Tete Morente | ||
Oscar Mingueza | Gerard Gumbau | ||
Samuel Umtiti | Pere Milla | ||
Ricard Puig | Jony Alamo | ||
Nico Gonzalez | Guido Carrillo | ||
Alex Balde | John Chetauya | ||
Alvaro Sanz | Antonio Barragan | ||
Guillem Jaime | Javier Pastore | ||
Pablo Piatti |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Elche
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Elche
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại