Barcelona với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Memphis Depay (Kiến tạo: Ousmane Dembele)30
- Pierre-Emerick Aubameyang41
- Ricard Puig (Thay: Ferran Torres)46
- Pierre-Emerick Aubameyang (Kiến tạo: Ousmane Dembele)48
- Ansu Fati (Thay: Memphis Depay)64
- Clement Lenglet (Thay: Ronald Araujo)68
- Eric Garcia80
- Luuk de Jong (Thay: Pierre-Emerick Aubameyang)84
- Oscar Mingueza (Thay: Dani Alves)89
- Frenkie de Jong90
- Jordi Alba90
- Frenkie de Jong90+10'
- Jordi Alba90+12'
- Jeison Murillo (Thay: Kevin Vazquez)46
- Iago Aspas (Kiến tạo: Thiago Galhardo)50
- Jeison Murillo58
- Renato Tapia (Thay: Thiago Galhardo)60
- Gabriel Veiga (Thay: Fran Beltran)90
- Jose Fontan (Thay: Denis Suarez)90
- Augusto Solari (Thay: Franco Cervi)90
Thống kê trận đấu Barcelona vs Celta Vigo
Diễn biến Barcelona vs Celta Vigo
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Barcelona: 54%, Celta Vigo: 46%.
Gabriel Veiga của Celta Vigo cố gắng dứt điểm từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút lại không đi trúng mục tiêu.
Clement Lenglet giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Javi Galan của Celta Vigo đá phạt góc từ cánh trái.
Luuk de Jong phá bóng nguy hiểm nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Iago Aspas băng xuống dứt điểm từ quả đá phạt trực tiếp.
Thẻ vàng cho Jordi Alba.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Jordi Alba phạm lỗi thô bạo với Iago Aspas
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định ở lại với cuộc gọi ban đầu - không trao một quả phạt đền cho Barcelona!
VAR - PHẠT GÓC! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. VAR đang tiến hành kiểm tra, một tình huống phạt đền có thể xảy ra.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Frenkie de Jong không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Frenkie de Jong từ Barcelona đi hơi quá xa ở đó khi kéo Gabriel Veiga xuống
Một cú sút của Ansu Fati đã bị chặn lại.
Jordi Alba thực hiện một quả tạt ...
Tỷ lệ cầm bóng: Barcelona: 54%, Celta Vigo: 46%.
Barcelona đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Đó là một cơ hội tốt. Luuk de Jong từ Barcelona thực hiện một quả bóng thẳng trong vòng cấm, nhưng cuối cùng vẫn chẳng ra gì
Ricard Puig của Barcelona chuyền bóng cho đồng đội.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Celta Vigo
Barcelona (4-2-3-1): Marc-Andre ter Stegen (1), Dani Alves (8), Ronald Araujo (4), Eric Garcia (24), Jordi Alba (18), Pablo Gavira (30), Frenkie de Jong (21), Ousmane Dembele (7), Memphis Depay (9), Ferran Torres (19), Pierre-Emerick Aubameyang (25)
Celta Vigo (4-1-3-2): Kevin Vazquez (20), Joseph Aidoo (15), Nestor Araujo (4), Javi Galan (17), Fran Beltran (8), Brais Mendez (23), Denis Suarez (6), Franco Cervi (11), Iago Aspas (10), Thiago Galhardo (7)
Thay người | |||
46’ | Ferran Torres Ricard Puig | 46’ | Kevin Vazquez Jeison Murillo |
64’ | Memphis Depay Ansu Fati | 60’ | Thiago Galhardo Renato Tapia |
68’ | Ronald Araujo Clement Lenglet | 90’ | Franco Cervi Augusto Solari |
84’ | Pierre-Emerick Aubameyang Luuk de Jong | 90’ | Fran Beltran Gabriel Veiga |
89’ | Dani Alves Oscar Mingueza | 90’ | Denis Suarez Jose Fontan |
Cầu thủ dự bị | |||
Ricard Puig | Ruben Blanco | ||
Alejandro Orellana | Jeison Murillo | ||
Arnau Tenas | Renato Tapia | ||
Clement Lenglet | Orbelin Pineda | ||
Oscar Mingueza | Augusto Solari | ||
Samuel Umtiti | Gabriel Veiga | ||
Alvaro Sanz | Coke Carrillo | ||
Ansu Fati | Jose Fontan | ||
Adama Traore | |||
Martin Braithwaite | |||
Luuk de Jong | |||
Neto |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại