Sau hiệp hai tuyệt vời, Barcelona đã lội ngược dòng và kết thúc trận đấu với chiến thắng!
- Andreas Christensen36
- Gavi (Thay: Frenkie de Jong)36
- Gavi39
- Ronald Araujo (Thay: Oriol Romeu)46
- Lamine Yamal (Thay: Marcos Alonso)46
- Alex Balde (Thay: Andreas Christensen)60
- Raphinha (Thay: Ferran Torres)72
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Joao Felix)81
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Joao Cancelo)85
- Joao Cancelo (Kiến tạo: Gavi)89
- Joergen Strand Larsen (Kiến tạo: Luca de la Torre)19
- Unai Nunez43
- Anastasios Douvikas (Thay: Joergen Strand Larsen)66
- Anastasios Douvikas (Kiến tạo: Iago Aspas)76
- Williot Swedberg (Thay: Iago Aspas)78
- Carlos Dotor (Thay: Jonathan Bamba)90
- Miguel Rodriguez (Thay: Unai Nunez)90
Thống kê trận đấu Barcelona vs Celta Vigo
Diễn biến Barcelona vs Celta Vigo
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Barcelona: 74%, Celta Vigo: 26%.
Carlos Dotor bị phạt vì đẩy Alex Balde.
Bóng ném Gavi.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Ronald Araujo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 75%, Celta Vigo: 25%.
Mihailo Ristic từ Celta Vigo đã đi quá xa khi kéo Lamine Yamal xuống
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Unai Nunez rời sân để nhường chỗ cho Miguel Rodriguez thay người chiến thuật.
Jonathan Bamba rời sân để vào thay Carlos Dotor thay người chiến thuật.
Oscar Mingueza của Celta Vigo tung cú sút đi chệch mục tiêu
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Unai Nunez cản phá thành công cú sút
Cú sút của Joao Felix bị cản phá.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Celta Vigo
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Joao Cancelo (2), Jules Kounde (23), Andreas Christensen (15), Marcos Alonso (17), Ilkay Gundogan (22), Oriol Romeu (18), Frenkie De Jong (21), Ferran Torres (7), Robert Lewandowski (9), Joao Felix (14)
Celta Vigo (5-3-2): Ivan Villar (13), Oscar Mingueza (3), Unai Nunez (4), Carl Starfelt (2), Carlos Dominguez (28), Mihailo Ristic (21), Jonathan Bamba (17), Fran Beltran (8), Luca de la Torre (14), Iago Aspas (10), Jorgen Strand Larsen (18)
Thay người | |||
36’ | Frenkie de Jong Gavi | 66’ | Joergen Strand Larsen Anastasios Douvikas |
46’ | Oriol Romeu Ronald Araujo | 78’ | Iago Aspas Williot Swedberg |
46’ | Marcos Alonso Lamine Yamal | 90’ | Jonathan Bamba Carlos Dotor |
60’ | Andreas Christensen Alejandro Balde | 90’ | Unai Nunez Miguel Rodriguez |
72’ | Ferran Torres Raphinha |
Cầu thủ dự bị | |||
Inaki Pena | Agustin Marchesin | ||
Ander Astralaga | Vicente Guaita | ||
Alejandro Balde | Joseph Aidoo | ||
Ronald Araujo | Kevin Vazquez | ||
Inigo Martinez | Renato Tapia | ||
Gavi | Carlos Dotor | ||
Sergi Roberto | Williot Swedberg | ||
Raphinha | Manu Sanchez | ||
Lamine Yamal | Hugo Sotelo | ||
Fermin Lopez | Carles Perez | ||
Anastasios Douvikas | |||
Miguel Rodriguez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại